Ngữ pháp N3:~のような~

2024年08月19日

Ý nghĩa: “Giống như…”, “Như là,…”
Được sử dụng để so sánh, diễn tả rằng một sự vật, sự việc, hoặc một người có đặc điểm, tính chất tương tự như một sự vật, sự việc, hoặc người khác.

    Cấu trúc:
      Danh từ + のような + Danh từ

    Ví dụ:

      1. 🌟彼はスーパーヒーローのような強さを持っている。
        (かれ は すーぱーひーろー の ような つよさ を もっている。)
        Anh ấy có sức mạnh giống như một siêu anh hùng.

      2. 🌟彼女は天使のような優しい笑顔をしている。
        (かのじょ は てんし の ような やさしい えがお を している。)
        Cô ấy có nụ cười hiền hậu giống như một thiên thần.

      3. 🌟あの空の色は絵のような美しさだ。
        (あの そら の いろ は え の ような うつくしさ だ。)
        Màu sắc của bầu trời kia đẹp giống như một bức tranh.

      4. 🌟彼のような友達がいて嬉しいです。
        (かれ の ような ともだち が いて うれしい です。)
        Tôi rất vui khi có một người bạn như anh ấy.

      5. 🌟この町には昔のような静かな雰囲気があります。
        (この まち には むかし の ような しずかな ふんいき が あります。)
        Thị trấn này có bầu không khí yên tĩnh giống như ngày xưa.

      6. 🌟彼女の歌声は鳥のような美しさがある。
        (かのじょ の うたごえ は とり の ような うつくしさ が ある。)
        Giọng hát của cô ấy đẹp giống như tiếng chim hót.

      7. 🌟この機械は人間のような動きをします。
        (この きかい は にんげん の ような うごき を します。)
        Máy này hoạt động giống như con người.

      8. 🌟彼は風のような速さで走った。
        (かれ は かぜ の ような はやさ で はしった。)
        Anh ấy chạy nhanh như gió.

      9. 🌟この花は雪のような白さだ。
        (この はな は ゆき の ような しろさ だ。)
        Bông hoa này trắng như tuyết.

      10. 🌟彼の計画は夢のような話だ。
        (かれ の けいかく は ゆめ の ような はなし だ。)
        Kế hoạch của anh ấy giống như một giấc mơ.

      11. 🌟彼女の髪は絹のような手触りだ。
        (かのじょ の かみ は きぬ の ような てざわり だ。)
        Tóc của cô ấy mềm mượt như lụa.

      12. 🌟この建物は城のような形をしている。
        (この たてもの は しろ の ような かたち を している。)
        Tòa nhà này có hình dáng giống như một lâu đài.

      13. 🌟彼の話は映画のような展開だった。
        (かれ の はなし は えいが の ような てんかい だった。)
        Câu chuyện của anh ấy diễn ra giống như một bộ phim.

      14. 🌟この道は迷路のような複雑さだ。
        (この みち は めいろ の ような ふくざつさ だ。)
        Con đường này phức tạp như một mê cung.

      15. 🌟彼女の目は星のような輝きを持っている。
        (かのじょ の め は ほし の ような かがやき を もっている。)
        Đôi mắt của cô ấy sáng lấp lánh như những ngôi sao.