Ngữ pháp N3:~は~くらいです
2024年08月19日
Ý nghĩa: “Chỉ có… là…”, “Khoảng…”
“~は~くらいです” được sử dụng để nhấn mạnh rằng một điều gì đó là duy nhất hoặc đáng chú ý nhất trong một nhóm hoặc hạng mục. Nó có thể được dịch là “chỉ có… là…” hoặc “khoảng…”. Cấu trúc này thường nhấn mạnh sự giới hạn hoặc sự đặc biệt trong một ngữ cảnh nhất định.
※Chú ý: Thường được dùng để diễn tả mức độ hoặc mức giới hạn của một sự việc trong cách so sánh hoặc hạn chế.
Cấu trúc:
Noun + は + [Cấp độ, mức độ] くらいです |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 私が料理できるのは簡単なパスタくらいです。
(わたし が りょうり できる の は かんたん な パスタ くらい です。)
The only thing I can cook is simple pasta.
Tôi chỉ có thể nấu được món mì Ý đơn giản mà thôi. -
🌟 忙しいので、休めるのは日曜日くらいです。
(いそがしい ので、やすめる の は にちようび くらい です。)
I’m so busy that Sunday is about the only day I can rest.
Tôi bận đến mức chỉ có chủ nhật là được nghỉ ngơi. -
🌟 この辺で泳げるのはこの川くらいです。
(この へん で およげる の は この かわ くらい です。)
The only place to swim around here is this river.
Ở khu vực này, chỉ có con sông này là có thể bơi. -
🌟 私が持っている高価なものはこの時計くらいです。
(わたし が もっている こうかな もの は この とけい くらい です。)
The only expensive thing I own is this watch.
Thứ đắt tiền duy nhất tôi có là chiếc đồng hồ này. -
🌟 今日寒いのは朝くらいでした。
(きょう さむい の は あさ くらい でした。)
The only time it was cold today was in the morning.
Hôm nay chỉ có buổi sáng là lạnh thôi. -
🌟 読むのが難しいのはこの漢字くらいです。
(よむ の が むずかしい の は この かんじ くらい です。)
The only difficult character to read is this kanji.
Chỉ có chữ kanji này là khó đọc thôi. -
🌟 彼が遅れるのは珍しいくらいです。
(かれ が おくれる の は めずらしい くらい です。)
It’s so rare for him to be late.
Việc anh ấy đi trễ là rất hiếm hoi. -
🌟 私が朝食を食べるのは週末くらいです。
(わたし が ちょうしょく を たべる の は しゅうまつ くらい です。)
The only time I have breakfast is on weekends.
Chỉ có cuối tuần là tôi ăn sáng. -
🌟 私が旅行できるのは夏休みくらいです。
(わたし が りょこう できる の は なつやすみ くらい です。)
The only time I can travel is during summer vacation.
Chỉ có kỳ nghỉ hè là tôi có thể đi du lịch. -
🌟 このレストランでおいしいのはピザくらいです。
(この レストラン で おいしい の は ピザ くらい です。)
The only delicious thing at this restaurant is the pizza.
Ở nhà hàng này, chỉ có pizza là ngon thôi.
-
-