Ngữ pháp N3:わざわざ
2024年08月20日
Ý nghĩa: Cất công, mất công, cố tình, đặc biệt,…
「わざわざ」 là một phó từ trong tiếng Nhật, thường được dùng để diễn tả những hành động hoặc sự việc được thực hiện một cách đặc biệt, có chủ ý, hoặc vượt ra ngoài sự mong đợi thông thường, nhấn mạnh sự cố gắng, nỗ lực hoặc sự bất tiện mà ai đó đã bỏ ra để làm điều gì đó cho người khác hoặc vì một mục đích cụ thể.
Cấu trúc:
わざわざ + [hành động]
Ví dụ:
🌟 わざわざ来ていただいて、ありがとうございます。
(わざわざ きて いただいて、ありがとうございます。)
Cảm ơn bạn đã đặc biệt đến đây.
🌟 わざわざ電話してくれて、助かりました。
(わざわざ でんわ して くれて、たすかりました。)
Cảm ơn bạn đã đặc biệt gọi điện, điều đó thật sự giúp ích.
🌟 わざわざ遠くからお越しいただいて、恐縮です。
(わざわざ とおく から おこし いただいて、きょうしゅく です。)
Tôi rất cảm kích vì bạn đã mất công đến từ xa.
🌟 その件について、わざわざお知らせいただき、ありがとうございました。
(その けん について、わざわざ おしらせ いただき、ありがとうございました。)
Cảm ơn bạn đã đặc biệt thông báo về vấn đề đó.
🌟 わざわざメールを送ってくれたのに、返信が遅くなってしまい、申し訳ありません。
(わざわざ めーる を おくって くれた のに、へんしん が おそく なって しまい、もうしわけ ありません。)
Mặc dù bạn đã cố tình gửi email, tôi xin lỗi vì phản hồi muộn.
🌟 わざわざ手紙を書いてくれて、心から感謝しています。
(わざわざ てがみ を かいて くれて、こころ から かんしゃ しています。)
Tôi chân thành cảm ơn bạn đã viết thư đặc biệt.
🌟 わざわざ日曜日に仕事を手伝いに来てくれて、本当に助かりました。
(わざわざ にちようび に しごと を てつだい に きて くれて、ほんとうに たすかりました。)
Thực sự cảm ơn bạn đã cố tình đến giúp đỡ vào Chủ nhật.
🌟 わざわざこんな小さなことでお手数をかけてすみません。
(わざわざ こんな ちいさな こと で おてすう を かけて すみません。)
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn với chuyện nhỏ nhặt như vậy.
🌟 わざわざ高いお金を払って、ここに泊まる必要はなかった。
(わざわざ たかい おかね を はらって、ここ に とまる ひつよう は なかった。)
Không cần thiết phải mất công chi nhiều tiền để ở đây.
🌟 わざわざ時間を作ってくれて、感謝しています。
(わざわざ じかん を つくって くれて、かんしゃ しています。)
Tôi rất cảm ơn bạn đã đặc biệt dành thời gian.
🌟 わざわざ図書館から本を借りてきてくれてありがとう。
(わざわざ としょかん から ほん を かりて きて くれて ありがとう。)
Cảm ơn bạn đã cố tình mượn sách từ thư viện và mang về.
🌟 わざわざ家に招待してくれて、うれしかったです。
(わざわざ いえ に しょうたい して くれて、うれしかった です。)
Tôi rất vui vì bạn đã cố tình mời tôi đến nhà.
🌟 わざわざここまで来ていただき、恐縮しています。
(わざわざ ここまで きて いただき、きょうしゅく しています。)
Tôi cảm thấy áy náy vì bạn đã đặc biệt đến đây.
🌟 わざわざそのことを報告してくれて、ありがとうございます。
(わざわざ その こと を ほうこく して くれて、ありがとうございます。)
Cảm ơn bạn đã đặc biệt báo cáo về vấn đề đó.