Ngữ pháp N3:~たものだ

2024年08月20日

Ý nghĩa: “Đã từng…”, “Thường…”
“~たものだ” được sử dụng để diễn tả sự hồi tưởng hoặc nhớ lại những thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ. Nó mang theo cảm giác tiếc nuối hoặc nhớ nhung về những việc từng xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa. Nó có thể được dịch là “đã từng…” hoặc “thường…”. Cấu trúc này thường mang giọng điệu cảm xúc hoặc hoài niệm khi nhắc lại những kỷ niệm đáng nhớ.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng khi kể về quá khứ và không thích hợp để diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai.

 

    Cấu trúc:

    Động từ thể た   + ものだ

     

     

    Ví dụ:

        1. 🌟 子供の頃は、毎日外で遊んだものだ。
              (こども の ころ は、まいにち そと で あそんだ ものだ。)
              When I was a child, I used to play outside every day.
              Hồi còn nhỏ, tôi thường chơi ngoài trời mỗi ngày.

        2. 🌟 学生時代には、よく徹夜で勉強したものだ。
              (がくせい じだい には、よく てつや で べんきょう した ものだ。)
              During my student days, I would often study all night.
              Thời học sinh, tôi thường xuyên thức suốt đêm để học bài.

        3. 🌟 昔はよくこの川で泳いだものだ。
              (むかし は よく この かわ で およいだ ものだ。)
              I used to swim in this river a lot in the old days.
              Ngày xưa, tôi thường bơi ở con sông này.

        4. 🌟 若い頃は、もっとたくさんの冒険をしたものだ。
              (わかい ころ は、もっと たくさん の ぼうけん を した ものだ。)
              When I was young, I used to go on more adventures.
              Khi còn trẻ, tôi đã từng phiêu lưu rất nhiều.

        5. 🌟 祖母はよく私に昔話をしてくれたものだ。
              (そぼ は よく わたし に むかしばなし を してくれた ものだ。)
              My grandmother used to tell me old stories often.
              Bà tôi thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích.

        6. 🌟 子供の頃は、毎夏海で過ごしたものだ。
              (こども の ころ は、まいなつ うみ で すごした ものだ。)
              When I was a child, I used to spend every summer at the beach.
              Hồi còn nhỏ, tôi thường trải qua mỗi mùa hè ở bãi biển.

        7. 🌟 昔は、家族全員で食卓を囲んだものだ。
              (むかし は、かぞく ぜんいん で しょくたく を かこんだ ものだ。)
              In the past, the whole family used to gather around the table.
              Ngày xưa, cả gia đình thường quây quần quanh bàn ăn.

        8. 🌟 その映画を見るたびに、感動したものだ。
              (その えいが を みる たび に、かんどう した ものだ。)
              I used to feel emotional every time I watched that movie.
              Mỗi lần xem bộ phim đó, tôi đều cảm động.

        9. 🌟 学生の時は、友達とよく旅行したものだ。
              (がくせい の とき は、ともだち と よく りょこう した ものだ。)
              When I was a student, I used to travel a lot with my friends.
              Thời sinh viên, tôi thường đi du lịch với bạn bè.

        10. 🌟 小学生の時は、よく虫を捕まえたものだ。
              (しょうがくせい の とき は、よく むし を つかまえた ものだ。)
              When I was in elementary school, I often caught insects.
              Khi học tiểu học, tôi thường bắt côn trùng.