Ngữ pháp N3: まさか

2024年08月20日

Ý nghĩa: “Lẽ nào…”, “Không thể nào…”, “Chẳng nhẽ…”
“まさか” được sử dụng để diễn tả sự ngạc nhiên, không tin hoặc sốc, đặc biệt khi điều gì đó bất ngờ hoặc khó tin xảy ra. Nó có thể được dịch là “không thể nào…” hoặc “chẳng lẽ…” và thường được dùng khi ai đó không tin vào những gì họ thấy hoặc nghe.
 ※Chú ý: Cụm từ này có thể dùng riêng như một lời thốt lên hoặc trong câu để bày tỏ sự không tin hoặc phủ nhận.

 

    Cấu trúc:

       まさか + mệnh đề

     

     

    Ví dụ:

        1. 🌟 まさか、彼が犯人だったなんて!
              (まさか、かれ が はんにん だった なんて!)
              No way, he was the culprit!
              Không thể nào, anh ấy là thủ phạm!

        2. 🌟 まさかこんなに早く終わるとは思わなかった。
              (まさか こんなに はやく おわる とは おもわなかった。)
              I never thought it would end this quickly.
              Tôi không nghĩ rằng nó sẽ kết thúc nhanh như vậy.

        3. 🌟 まさか彼がそんなことをするとは!
              (まさか かれ が そんな こと を する とは!)
              I can’t believe he would do something like that!
              Không thể tin được rằng anh ấy sẽ làm điều đó!

        4. 🌟 まさか、彼女が結婚するなんて!
              (まさか、かのじょ が けっこん する なんて!)
              No way, she’s getting married!
              Chẳng lẽ cô ấy kết hôn sao!

        5. 🌟 まさかここで会うとは思わなかった。
              (まさか ここ で あう とは おもわなかった。)
              I never expected to meet you here!
              Không thể ngờ rằng lại gặp bạn ở đây!

        6. 🌟 まさか彼があの試験に合格するなんて。
              (まさか かれ が あの しけん に ごうかく する なんて。)
              I can’t believe he passed that exam.
              Không thể tin được anh ấy lại đỗ kỳ thi đó.

        7. 🌟 まさかこんなことが起こるなんて!
              (まさか こんな こと が おこる なんて!)
              I never thought something like this would happen!
              Không thể ngờ rằng chuyện như thế này lại xảy ra!

        8. 🌟 まさか彼がそんなにお金持ちだとは思わなかった。
              (まさか かれ が そんなに おかねもち だ とは おもわなかった。)
              I never thought he was that rich.
              Tôi không nghĩ rằng anh ấy lại giàu như vậy.

        9. 🌟 まさかこんな遠くまで来るとは思わなかった。
              (まさか こんな とおく まで くる とは おもわなかった。)
              I never thought I’d come this far.
              Tôi không ngờ rằng mình lại đến tận đây.

        10. 🌟 まさか彼女が辞めるなんて誰も思わなかった。
              (まさか かのじょ が やめる なんて だれも おもわなかった。)
              No one ever thought she would quit.
              Không ai nghĩ rằng cô ấy sẽ nghỉ việc.

        11. 🌟 まさか彼が嘘をつくとは思わなかった。
              (まさか かれ が うそ を つく とは おもわなかった。)
              I never thought he would lie.
              Tôi không nghĩ rằng anh ấy lại nói dối.

        12. 🌟 まさか君がここにいるとは思わなかった。
              (まさか きみ が ここ に いる とは おもわなかった。)
              I didn’t expect you to be here.
              Tôi không nghĩ rằng cậu lại ở đây.

        13. 🌟 まさか彼女が海外に引っ越すとは思わなかった。
              (まさか かのじょ が かいがい に ひっこす とは おもわなかった。)
              I never thought she would move abroad.
              Tôi không nghĩ rằng cô ấy lại chuyển ra nước ngoài.

        14. 🌟 まさかと思ったが、彼が本当に来た!
              (まさか と おもった が、かれ が ほんとう に きた!)
              I couldn’t believe it, but he really came!
              Tôi đã nghĩ không thể nào, nhưng anh ấy thực sự đã đến!

        15. 🌟 まさかの結果で驚きました。
              (まさか の けっか で おどろきました。)
              I was shocked by the unexpected result.
              Tôi đã sốc với kết quả ngoài dự đoán.