Ngữ pháp N3:~ふりをする
2024年08月20日
Ý nghĩa: “Giả vờ…”, “Làm ra vẻ…”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ rằng ai đó đang giả vờ hoặc làm ra vẻ như đang làm gì đó hoặc có cảm xúc nào đó, mặc dù thực tế không phải như vậy. Nó nhấn mạnh việc cố ý giả tạo hành động hoặc cảm xúc.
※Chú ý: “~ふりをする” thường được dùng khi mô tả ai đó đang giả vờ làm một việc gì đó hoặc có cảm xúc nhất định vì lý do nào đó.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + ふりをする |
Danh từ + の | |
Tính từ đuôi な (giữ な) | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は聞こえないふりをした。
(かれ は きこえない ふり を した。)
He pretended not to hear.
Anh ấy giả vờ như không nghe thấy. -
🌟 彼女は病気のふりをして学校を休んだ。
(かのじょ は びょうき の ふり を して がっこう を やすんだ。)
She pretended to be sick to skip school.
Cô ấy giả vờ ốm để nghỉ học. -
🌟 彼は眠っているふりをしていた。
(かれ は ねむっている ふり を していた。)
He pretended to be asleep.
Anh ấy giả vờ ngủ. -
🌟 彼は気にしないふりをした。
(かれ は き に しない ふり を した。)
He acted like he didn’t care.
Anh ấy làm ra vẻ như không quan tâm. -
🌟 彼女は何も知らないふりをした。
(かのじょ は なにも しらない ふり を した。)
She pretended not to know anything.
Cô ấy giả vờ như không biết gì. -
🌟 彼は平気なふりをしているけど、実は心配している。
(かれ は へいき な ふり を している けど、じつ は しんぱい している。)
He acts like he’s fine, but he’s actually worried.
Anh ấy giả vờ như ổn, nhưng thực ra đang lo lắng. -
🌟 彼は仕事が忙しいふりをしていた。
(かれ は しごと が いそがしい ふり を していた。)
He pretended to be busy at work.
Anh ấy giả vờ bận rộn trong công việc. -
🌟 その猫は何も聞こえないふりをしている。
(その ねこ は なにも きこえない ふり を している。)
The cat is pretending not to hear anything.
Con mèo giả vờ như không nghe thấy gì. -
🌟 彼は私のことを忘れたふりをしている。
(かれ は わたし の こと を わすれた ふり を している。)
He’s pretending that he forgot about me.
Anh ấy giả vờ như đã quên tôi. -
🌟 彼女は楽しんでいるふりをしたが、実際はつまらなかった。
(かのじょ は たのしんでいる ふり を した が、じっさい は つまらなかった。)
She pretended to be enjoying herself, but in reality, she was bored.
Cô ấy giả vờ như đang vui, nhưng thực ra cô ấy thấy chán.
-
-