Ngữ pháp N3:どうやら
2024年08月20日
Ý nghĩa: “dường như”, “có vẻ như”, “hình như”
”どうやら” là một phó từ trong tiếng Nhật, thường được sử dụng để diễn tả một phán đoán hoặc suy đoán dựa trên các dấu hiệu, tình huống hoặc cảm giác nhất định.
Ví dụ:
🌟 どうやら雨が降りそうだ。
(どうやら あめ が ふりそう だ。)
Có vẻ như trời sắp mưa.
🌟 どうやら彼は帰ったようだ。
(どうやら かれ は かえった よう だ。)
Hình như anh ấy đã về nhà.
🌟 どうやらこの店は閉まっているみたいだ。
(どうやら この みせ は しまっている みたい だ。)
Có vẻ như cửa hàng này đã đóng cửa.
🌟 どうやら彼女は今日来ないようだ。
(どうやら かのじょ は きょう こない よう だ。)
Hình như hôm nay cô ấy sẽ không đến.
🌟 どうやら計画がうまくいったようだ。
(どうやら けいかく が うまく いった よう だ。)
Có vẻ như kế hoạch đã thành công.
🌟 どうやら彼は嘘をついているようだ。
(どうやら かれ は うそ を ついている よう だ。)
Hình như anh ấy đang nói dối.
🌟 どうやらあの二人は仲が悪いらしい。
(どうやら あの ふたり は なか が わるい らしい。)
Có vẻ như hai người đó không hòa hợp với nhau.
🌟 どうやら試験は難しかったようだ。
(どうやら しけん は むずかしかった よう だ。)
Dường như kỳ thi đã rất khó.
🌟 どうやら彼は彼女に興味がないようだ。
(どうやら かれ は かのじょ に きょうみ が ない よう だ。)
Hình như anh ấy không quan tâm đến cô ấy.
🌟 どうやら電車は遅れているようだ。
(どうやら でんしゃ は おくれている よう だ。)
Có vẻ như tàu đang bị trễ.
🌟 どうやら彼女は仕事を辞めたみたいだ。
(どうやら かのじょ は しごと を やめた みたい だ。)
Có vẻ như cô ấy đã nghỉ việc.
🌟 どうやらここで何かがあったようだ。
(どうやら ここ で なにか が あった よう だ。)
Có vẻ như đã có chuyện gì đó xảy ra ở đây.
🌟 どうやら彼の話は本当のようだ。
(どうやら かれ の はなし は ほんとう の よう だ。)
Dường như câu chuyện của anh ấy là thật.
🌟 どうやら彼らは旅行に行ったようだ。
(どうやら かれら は りょこう に いった よう だ。)
Hình như họ đã đi du lịch.
🌟 どうやら彼の提案は採用されたようだ。
(どうやら かれ の ていあん は さいよう された よう だ。)
Có vẻ như đề xuất của anh ấy đã được chấp nhận.