Ngữ pháp N3:~からでないと
2024年08月27日
Ý nghĩa: “nếu không… thì không thể,” “trừ khi,” hoặc “cho đến khi.”
Được sử dụng để diễn tả rằng một điều gì đó không thể hoặc sẽ không xảy ra trừ khi một điều kiện nhất định được đáp ứng trước.
Cấu trúc:
Động từ (thể て) + からでないと/からでなければ、 ~
Ví dụ:
-
-
-
🌟 許可をもらってからでないと、この部屋に入れません。
(きょか を もらって からでないと、この へや に はいれません。)
Bạn không thể vào phòng này nếu không có sự cho phép. -
🌟 この問題を解決してからでないと、次に進めません。
(この もんだい を かいけつ して からでないと、つぎ に すすめません。)
Bạn không thể tiến đến bước tiếp theo nếu không giải quyết xong vấn đề này. -
🌟 お金を払ってからでないと、商品を渡せません。
(おかね を はらって からでないと、しょうひん を わたせません。)
Bạn không thể nhận sản phẩm nếu chưa trả tiền. -
🌟 宿題を終わらせてからでないと、遊びに行けません。
(しゅくだい を おわらせて からでないと、あそび に いけません。)
Bạn không thể đi chơi nếu chưa làm xong bài tập. -
🌟 両親に相談してからでないと、決められません。
(りょうしん に そうだん して からでないと、きめられません。)
Tôi không thể quyết định nếu chưa hỏi ý kiến bố mẹ. -
🌟 試験に合格してからでないと、このコースに進めません。
(しけん に ごうかく して からでないと、この コース に すすめません。)
Bạn không thể tiếp tục khóa học này nếu không qua kỳ thi. -
🌟 面接を受けてからでないと、採用されません。
(めんせつ を うけて からでないと、さいよう されません。)
Bạn sẽ không được tuyển dụng nếu không tham dự buổi phỏng vấn. -
🌟 契約書にサインしてからでないと、契約は有効になりません。
(けいやくしょ に サイン して からでないと、けいやく は ゆうこう に なりません。)
Hợp đồng sẽ không có hiệu lực nếu chưa được ký. -
🌟 体調が良くなってからでないと、運動を始めないほうがいい。
(たいちょう が よくなって からでないと、うんどう を はじめない ほう が いい。)
Bạn không nên bắt đầu tập thể dục nếu chưa thấy khỏe lại. -
🌟 正式な通知を受けてからでないと、行動に移せません。
(せいしき な つうち を うけて からでないと、こうどう に うつせません。)
Bạn không thể hành động cho đến khi nhận được thông báo chính thức.
-
-