Ngữ pháp N3:~とおり(に)

2024年08月27日

Ý nghĩa: “Theo như…”, “Đúng như…”
“~とおり(に)” được sử dụng để diễn tả rằng một hành động xảy ra theo cùng một cách hoặc theo một kế hoạch, hướng dẫn, hay mong đợi. Nó chỉ ra rằng một hành động được thực hiện theo một mẫu hoặc ví dụ, và có thể được dịch là “theo như…” hoặc “đúng như…”.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng để làm theo hướng dẫn, kế hoạch, hoặc lời nói của ai đó.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển   + とおりに
Động từ thể quá khứ ngắn
Danh từ   + おりに
  + のとおりに

 

Ví dụ:

      1. 🌟 先生が言ったとおりに、やってください。
            (せんせい が いった とおり に、やって ください。)
            Please do it exactly as the teacher said.
            Hãy làm đúng theo những gì thầy giáo nói.

      2. 🌟 説明書のとおりに、この機械を使ってください。
            (せつめいしょ の とおり に、この きかい を つかって ください。)
            Please use this machine according to the manual.
            Hãy sử dụng máy này theo hướng dẫn.

      3. 🌟 私が思ったとおりの結果になった。
            (わたし が おもった とおり の けっか に なった。)
            The result was just as I expected.
            Kết quả đã đúng như tôi mong đợi.

      4. 🌟 計画どおりに、仕事が進んでいる。
            (けいかく どおり に、しごと が すすんでいる。)
            The work is progressing according to plan.
            Công việc đang tiến triển theo đúng kế hoạch.

      5. 🌟 道のとおりに歩けば、駅に着きます。
            (みち の とおり に あるけば、えき に つきます。)
            If you walk according to the directions, you’ll reach the station.
            Nếu đi bộ theo con đường, bạn sẽ đến nhà ga.

      6. 🌟 彼が言ったとおりにやったら、うまくいった。
            (かれ が いった とおり に やったら、うまく いった。)
            When I did it just as he said, it went well.
            Khi tôi làm đúng theo lời anh ấy nói, mọi thứ đã suôn sẻ.

      7. 🌟 あなたの指示どおりに行動します。
            (あなた の しじ どおり に こうどう します。)
            I will act according to your instructions.
            Tôi sẽ hành động theo chỉ thị của bạn.

      8. 🌟 思ったとおり、彼は来なかった。
            (おもった とおり、かれ は こなかった。)
            Just as I thought, he didn’t come.
            Đúng như tôi nghĩ, anh ấy đã không đến.

      9. 🌟 試験は予想どおりに難しかった。
            (しけん は よそう どおり に むずかしかった。)
            The exam was as difficult as I expected.
            Kỳ thi khó đúng như dự đoán của tôi.

      10. 🌟 彼女の説明したとおりに、料理を作った。
            (かのじょ の せつめい した とおり に、りょうり を つくった。)
            I cooked the dish just as she explained.
            Tôi đã nấu món ăn đúng theo lời cô ấy hướng dẫn.