Ngữ pháp N1:~ことこの上ない / この上ない / この上なく
2024年09月04日
Ý nghĩa: “không có gì hơn”, “không gì sánh bằng” “tuyệt đối”
Cấu trúc ~ことこの上ない / この上ない / この上なく được sử dụng để diễn tả mức độ cao nhất, tuyệt đối hoặc không gì sánh bằng của một trạng thái, cảm giác hoặc tình huống nào đó. Nó thường được dùng để nhấn mạnh một cảm giác tích cực hoặc tiêu cực ở mức độ cao nhất.
Structure:
この上ない + | Noun |
この上なく + | な-adjective い-adjective |
な-adjective + な/である + | ことこの上ない |
い-adjective + い + |
Example:
-
-
-
🌟 彼の親切はことこの上ない。
(かれ の しんせつ は ことこのうえない。)
His kindness is unparalleled.
Sự tử tế của anh ấy là không gì sánh bằng. -
🌟 今日はこの上なく楽しい日だった。
(きょう は このうえなく たのしい ひ だった。)
Today was an extremely enjoyable day.
Hôm nay là một ngày vô cùng vui vẻ. -
🌟 彼女の美しさはこの上ない。
(かのじょ の うつくしさ は このうえない。)
Her beauty is unmatched.
Vẻ đẹp của cô ấy là không gì sánh bằng. -
🌟 この上なく感謝しています。
(このうえなく かんしゃ しています。)
I am extremely grateful.
Tôi vô cùng biết ơn. -
🌟 この上ない幸せを感じる。
(このうえない しあわせ を かんじる。)
I feel an unparalleled happiness.
Tôi cảm thấy hạnh phúc không gì sánh bằng. -
🌟 その知らせを聞いて、この上なく驚いた。
(その しらせ を きいて、このうえなく おどろいた。)
I was extremely surprised to hear the news.
Tôi vô cùng ngạc nhiên khi nghe tin đó. -
🌟 この映画はことこの上なく面白い。
(この えいが は ことこのうえなく おもしろい。)
This movie is extremely interesting.
Bộ phim này vô cùng thú vị. -
🌟 彼女に出会えたことはこの上ない喜びだ。
(かのじょ に であえた こと は このうえない よろこび だ。)
Meeting her is an unparalleled joy.
Gặp cô ấy là niềm vui không gì sánh bằng. -
🌟 この上なくつらい状況だった。
(このうえなく つらい じょうきょう だった。)
It was an extremely tough situation.
Đó là một tình huống vô cùng khó khăn. -
🌟 彼の提案はことこの上なく素晴らしい。
(かれ の ていあん は ことこのうえなく すばらしい。)
His proposal is extremely wonderful.
Đề xuất của anh ấy thật sự tuyệt vời.
-
-