Ngữ pháp N2:~反面(はんめん)

2024年08月27日

Ý nghĩa: “Mặt khác”, “Ngược lại”
“~反面” (はんめん) được sử dụng để chỉ ra sự đối lập giữa hai mặt của một vấn đề. Nó diễn tả rằng trong khi một điều có thể đúng, thì ngược lại, một sự thật trái ngược cũng đúng. Nó có thể được dịch là “mặt khác” hoặc “ngược lại”.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để nêu lên hai mặt đối lập hoặc mâu thuẫn của một vấn đề.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn   + 反面
Danh từ + である
Tính từ đuôi な + な/である
Tính từ đuôi い
Mệnh đề 1 + その反面 + Mệnh đề 2

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この仕事は楽しい反面、責任も重い。
            (この しごと は たのしい はんめん、せきにん も おもい。)
            This job is fun, but on the other hand, the responsibilities are heavy.
            Công việc này rất vui, nhưng ngược lại, trách nhiệm cũng nặng nề.

      2. 🌟 都会の生活は便利な反面、ストレスも多い。
            (とかい の せいかつ は べんり な はんめん、ストレス も おおい。)
            Life in the city is convenient, but on the other hand, it’s also stressful.
            Cuộc sống ở thành phố rất tiện lợi, nhưng ngược lại cũng căng thẳng.

      3. 🌟 この新しいパソコンは性能がいい反面、値段が高い。
            (この あたらしい パソコン は せいのう が いい はんめん、ねだん が たかい。)
            This new computer has good performance, but on the other hand, it’s expensive.
            Chiếc máy tính mới này có hiệu suất tốt, nhưng ngược lại, giá lại cao.

      4. 🌟 一人暮らしは自由な反面、寂しさも感じる。
            (ひとりぐらし は じゆう な はんめん、さびしさ も かんじる。)
            Living alone gives you freedom, but on the other hand, you also feel lonely.
            Sống một mình thì tự do, nhưng ngược lại cũng cảm thấy cô đơn.

      5. 🌟 この仕事はやりがいがある反面、給料が低い。
            (この しごと は やりがい が ある はんめん、きゅうりょう が ひくい。)
            This job is rewarding, but on the other hand, the salary is low.
            Công việc này có ý nghĩa, nhưng ngược lại, lương lại thấp.

      6. 🌟 彼は親切な反面、少し厳しいところもある。
            (かれ は しんせつ な はんめん、すこし きびしい ところ も ある。)
            He is kind, but on the other hand, he can also be a bit strict.
            Anh ấy tốt bụng, nhưng ngược lại, cũng có phần nghiêm khắc.

      7. 🌟 留学は勉強に集中できる反面、家族に会えないというデメリットがある。
            (りゅうがく は べんきょう に しゅうちゅう できる はんめん、かぞく に あえない という デメリット が ある。)
            Studying abroad allows you to focus on studying, but on the other hand, you can’t see your family.
            Du học giúp bạn tập trung vào việc học, nhưng ngược lại, bạn không thể gặp gia đình.

      8. 🌟 テクノロジーは便利な反面、人間関係が希薄になることもある。
            (テクノロジー は べんり な はんめん、にんげんかんけい が きはく に なる こと も ある。)
            Technology is convenient, but on the other hand, it can make human relationships weaker.
            Công nghệ thì tiện lợi, nhưng ngược lại, nó có thể làm cho các mối quan hệ con người trở nên nhạt nhòa.

      9. 🌟 彼女は才能がある反面、努力が足りない。
            (かのじょ は さいのう が ある はんめん、どりょく が たりない。)
            She is talented, but on the other hand, she doesn’t put in enough effort.
            Cô ấy có tài năng, nhưng ngược lại, cô ấy chưa cố gắng đủ.

      10. 🌟 彼は優しい反面、頑固な一面もある。
            (かれ は やさしい はんめん、がんこ な いちめん も ある。)
            He is kind, but on the other hand, he also has a stubborn side.
            Anh ấy tử tế, nhưng ngược lại, anh ấy cũng có một mặt cứng đầu.