Ngữ pháp N3:~ということだ/~とのことだ
2024年08月28日
Ý nghĩa: “nghe nói là,” “theo như (người khác nói)”
Cấu trúc ~ということだ và ~とのことだ đều được sử dụng để truyền đạt thông tin đã nghe được từ người khác. Hai cấu trúc này có nghĩa tương tự nhau, nhưng ~とのことだ thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng hơn.
❶~ということだ: Cấu trúc này thường được sử dụng để truyền đạt lại thông tin một cách khách quan, không có sự phỏng đoán hay cảm xúc của người nói.
➋~とのことだ: Cấu trúc này cũng có nghĩa là “nghe nói là,” nhưng thường dùng trong văn phong lịch sự, trang trọng hơn. Nó thường được sử dụng khi bạn muốn truyền đạt lại thông tin đã nghe từ người khác một cách lịch sự hoặc khi viết thư, báo cáo.
Cấu trúc:
-
-
- Động từ (Thể ngắn) + ということだ/とのことだ
- Danh từ + だ + ということだ/とのことだ
- Tính từ い + ということだ/とのことだ
- Tính từ な + だ + ということだ/とのことだ
-
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は来週帰国するということだ。
(かれ は らいしゅう きこく する ということ だ。)
I heard that he will return to his country next week.
Nghe nói anh ấy sẽ về nước vào tuần sau. -
🌟 彼は元気だということだ。
(かれ は げんき だ ということ だ。)
I heard that he is doing well.
Nghe nói anh ấy khỏe mạnh. -
🌟 試験は難しいということだ。
(しけん は むずかしい ということ だ。)
I heard that the exam is difficult.
Nghe nói kỳ thi rất khó. -
🌟 来月、彼が結婚するということだ。
(らいげつ、かれ が けっこん する ということ だ。)
I heard that he is getting married next month.
Nghe nói anh ấy sẽ kết hôn vào tháng sau. -
🌟 その会社は倒産したということだ。
(その かいしゃ は とうさん した ということ だ。)
I heard that the company went bankrupt.
Nghe nói công ty đó đã phá sản. -
🌟 彼は今、日本にいるとのことだ。
(かれ は いま、にほん に いる とのこと だ。)
I heard that he is currently in Japan.
Nghe nói anh ấy hiện đang ở Nhật Bản. -
🌟 会議は延期されたとのことだ。
(かいぎ は えんき された とのこと だ。)
I heard that the meeting has been postponed.
Nghe nói cuộc họp đã bị hoãn lại. -
🌟 彼は新しい仕事を見つけたとのことだ。
(かれ は あたらしい しごと を みつけた とのこと だ。)
I heard that he found a new job.
Nghe nói anh ấy đã tìm được một công việc mới. -
🌟 彼女は今、海外にいるということだ。
(かのじょ は いま、かいがい に いる ということ だ。)
I heard that she is currently abroad.
Nghe nói cô ấy hiện đang ở nước ngoài. -
🌟 このプロジェクトは成功したとのことだ。
(この プロジェクト は せいこう した とのこと だ。)
I heard that this project was successful.
Nghe nói dự án này đã thành công.
-
-