Ngữ pháp N3:~という/といった

2024年08月28日

Ý nghĩa:
Cả ~という và ~といった đều được sử dụng để trích dẫn hoặc diễn giải lại điều gì đó đã được nói hoặc nghĩ. Chúng có chức năng tương tự như dấu ngoặc kép trong tiếng Việt (” “), nhưng có một số khác biệt nhỏ:

❶という (to iu): 
 ・Trang trọng và văn chương hơn.
 ・Thường được sử dụng trong văn viết hoặc khi trích dẫn các thuật ngữ, tên riêng hoặc tiêu đề cụ thể.

➋といった (to itta): 
 ・Thông dụng và mang tính đối thoại hơn.
 ・Thường được sử dụng trong ngôn ngữ nói hoặc khi diễn giải các ý tưởng hoặc câu nói chung chung.

Cấu trúc:
  ・
[Danh từ/Câu] + という/といった + [Danh từ]

Ví dụ:

🌟 これは「桜」という花です。
  (これは「さくら」という はな です。)
  This is a flower called “sakura.”
  Đây là loài hoa gọi là “sakura.”

 

🌟 彼は「山田」という名前です。
  (かれ は「やまだ」という なまえ です。)
  His name is “Yamada.”
  Anh ấy có tên là “Yamada.”

 

🌟 「お金がない」という理由で、旅行を断った。
  (「おかね が ない」という りゆう で、りょこう を ことわった。)
  I declined the trip saying, “I don’t have money.”
  Tôi đã từ chối chuyến đi với lý do “không có tiền.”

 

🌟 「美味しい」という評判の店に行きました。
  (「おいしい」という ひょうばん の みせ に いきました。)
  I went to a restaurant known as “delicious.”
  Tôi đã đến một nhà hàng nổi tiếng với “ngon.”

 

🌟 この映画は「感動的」という言葉がぴったりです。
  (この えいが は「かんどうてき」という ことば が ぴったり です。)
  This movie perfectly fits the word “moving.”
  Bộ phim này hoàn toàn phù hợp với từ “cảm động.”

 

🌟 日本や中国といった国々がアジアにあります。
  (にほん や ちゅうごく といった くにぐに が アジア に あります。)
  Countries like Japan and China are in Asia.
  Những quốc gia như Nhật Bản và Trung Quốc nằm ở châu Á.

 

🌟 スポーツでは、サッカーや野球といったものが人気です。
  (スポーツ では、サッカー や やきゅう といった もの が にんき です。)
  Sports like soccer and baseball are popular.
  Các môn thể thao như bóng đá và bóng chày rất phổ biến.

 

🌟 彼は詩や小説といった文学作品をたくさん書きました。
  (かれ は し や しょうせつ といった ぶんがく さくひん を たくさん かきました。)
  He wrote many literary works like poems and novels.
  Ông ấy đã viết nhiều tác phẩm văn học như thơ và tiểu thuyết.

 

🌟 リンゴやバナナといった果物が好きです。
  (リンゴ や バナナ といった くだもの が すき です。)
  I like fruits such as apples and bananas.
  Tôi thích các loại trái cây như táo và chuối.

 

🌟 ビジネスや教育といった分野で活躍しています。
  (ビジネス や きょういく といった ぶんや で かつやく しています。)
  He is active in fields like business and education.
  Anh ấy hoạt động tích cực trong các lĩnh vực như kinh doanh và giáo dục.