Ngữ pháp N5:~がほしい

2024年08月30日

Ý nghĩa: “Muốn có…”
Cấu trúc này được sử dụng khi người nói diễn đạt mong muốn có một vật hoặc điều gì đó. Nó thường đi với danh từ để thể hiện mong ước được sở hữu hoặc có được cái gì đó.
 ※Chú ý: Cấu trúc này chỉ dùng khi người nói muốn có cái gì đó. Khi nói về mong muốn của người khác, ta sử dụng “~がほしがっている”.

 

Cấu trúc:

Danh từ + が +  ほしい
 欲しい

 

Ví dụ:

      1. 🌟 私は新しい車がほしいです。
          (わたし は あたらしい くるま が ほしい です)
          I want a new car.
          Tôi muốn có một chiếc xe mới.

      2. 🌟 彼はお金がほしいです。
          (かれ は おかね が ほしい です)
          He wants money.
          Anh ấy muốn có tiền.

      3. 🌟 私は休みがほしいです。
          (わたし は やすみ が ほしい です)
          I want a break.
          Tôi muốn có thời gian nghỉ ngơi.

      4. 🌟 彼女は新しいバッグがほしいです。
          (かのじょ は あたらしい バッグ が ほしい です)
          She wants a new bag.
          Cô ấy muốn có một chiếc túi mới.

      5. 🌟 私は時間がもっとほしいです。
          (わたし は じかん が もっと ほしい です)
          I want more time.
          Tôi muốn có thêm thời gian.

      6. 🌟 彼はパソコンがほしいです。
          (かれ は パソコン が ほしい です)
          He wants a computer.
          Anh ấy muốn có một chiếc máy tính.

      7. 🌟 私は友達がほしいです。
          (わたし は ともだち が ほしい です)
          I want friends.
          Tôi muốn có bạn bè.

      8. 🌟 彼女はペットがほしいです。
          (かのじょ は ペット が ほしい です)
          She wants a pet.
          Cô ấy muốn có một con vật nuôi.

      9. 🌟 私は新しい服がほしいです。
          (わたし は あたらしい ふく が ほしい です)
          I want new clothes.
          Tôi muốn có quần áo mới.

      10. 🌟 彼は自由な時間がほしいです。
          (かれ は じゆうな じかん が ほしい です)
          He wants free time.
          Anh ấy muốn có thời gian tự do.