Ngữ pháp N4:~ておく
2024年08月30日
Ý nghĩa: “Làm sẵn…”, “Làm trước…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả việc làm gì đó trước hoặc làm sẵn một việc gì đó để chuẩn bị cho tương lai, hoặc để tránh sự phiền toái sau này.
※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để nói về các hành động chuẩn bị, giải quyết vấn đề hoặc giữ nguyên hiện trạng.
Cấu trúc:
Động từ thể て + おく |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 明日のために資料を準備しておきます。
(あした の ため に しりょう を じゅんび しておきます。)
I will prepare the documents for tomorrow.
Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu cho ngày mai. -
🌟 旅行前に切符を買っておいた。
(りょこう まえ に きっぷ を かっておいた。)
I bought the ticket before the trip.
Tôi đã mua vé trước khi đi du lịch. -
🌟 友達が来る前に部屋を掃除しておきます。
(ともだち が くる まえ に へや を そうじ しておきます。)
I will clean the room before my friend arrives.
Tôi sẽ dọn phòng trước khi bạn đến. -
🌟 夕食の前に宿題をやっておいた。
(ゆうしょく の まえ に しゅくだい を やっておいた。)
I did my homework before dinner.
Tôi đã làm xong bài tập trước bữa tối. -
🌟 必要な書類をコピーしておきました。
(ひつよう な しょるい を コピー しておきました。)
I made copies of the necessary documents in advance.
Tôi đã sao chép sẵn các tài liệu cần thiết. -
🌟 旅行の準備をしておくべきだ。
(りょこう の じゅんび を しておく べき だ。)
You should prepare for the trip in advance.
Bạn nên chuẩn bị trước cho chuyến du lịch. -
🌟 パーティーのために食べ物を用意しておきます。
(パーティー の ため に たべもの を ようい しておきます。)
I will prepare the food for the party.
Tôi sẽ chuẩn bị thức ăn cho bữa tiệc. -
🌟 忘れないようにメモをしておいた。
(わすれない よう に メモ を しておいた。)
I made a note so I wouldn’t forget.
Tôi đã ghi chú để không quên. -
🌟 テスト前にノートを復習しておきます。
(テスト まえ に ノート を ふくしゅう しておきます。)
I will review my notes before the test.
Tôi sẽ ôn lại ghi chép trước khi thi. -
🌟 家を出る前に電気を消しておきました。
(いえ を でる まえ に でんき を けしておきました。)
I turned off the lights before leaving the house.
Tôi đã tắt đèn trước khi ra khỏi nhà.
-
-