Ngữ pháp N2:~かねない
2024年09月02日
Ý nghĩa: “có thể sẽ…” “không chừng sẽ…”
Cấu trúc ~かねない được sử dụng để diễn tả khả năng cao rằng một điều gì đó có thể xảy ra, đặc biệt là những tình huống có kết quả không tốt hoặc tiêu cực.
※~かねない thường dùng trong văn viết hoặc tình huống trang trọng hơn. Nó nhấn mạnh sự lo ngại rằng điều gì đó xấu có thể xảy ra.
Cấu trúc:
・Động từ gốc (bỏ ます) + かねない
Ví dụ:
-
-
-
🌟 このままだと、彼は試験に落ちかねない。
(このまま だと、かれ は しけん に おちかねない。)
If this continues, he might fail the exam.
Nếu tình trạng này tiếp diễn, anh ấy có thể sẽ trượt kỳ thi. -
🌟 無理をすると、体を壊しかねない。
(むり を すると、からだ を こわしかねない。)
If you overwork yourself, you might harm your health.
Nếu làm việc quá sức, bạn có thể sẽ làm hại sức khỏe của mình. -
🌟 彼のような態度では、周りの人に嫌われかねない。
(かれ の よう な たいど では、まわり の ひと に きらわれかねない。)
With an attitude like his, he could be disliked by others.
Với thái độ như anh ấy, không chừng anh ấy sẽ bị người khác ghét. -
🌟 この証拠がなければ、彼は無罪になりかねない。
(この しょうこ が なければ、かれ は むざい に なりかねない。)
Without this evidence, he might be acquitted.
Nếu không có bằng chứng này, anh ấy có thể sẽ được xử vô tội. -
🌟 そのような発言は誤解を招きかねない。
(そのような はつげん は ごかい を まねきかねない。)
Such remarks could lead to misunderstandings.
Những phát ngôn như vậy có thể gây ra hiểu lầm. -
🌟 不注意な運転は事故を引き起こしかねない。
(ふちゅうい な うんてん は じこ を ひきおこしかねない。)
Careless driving might cause an accident.
Lái xe bất cẩn có thể sẽ gây ra tai nạn. -
🌟 このままでは、計画が失敗しかねない。
(このまま では、けいかく が しっぱい しかねない。)
At this rate, the plan might fail.
Nếu cứ thế này, kế hoạch có thể sẽ thất bại. -
🌟 彼は怒りを抑えきれず、暴力を振るいかねない。
(かれ は いかり を おさえきれず、ぼうりょく を ふるいかねない。)
He might resort to violence if he can’t control his anger.
Anh ấy có thể sẽ dùng đến bạo lực nếu không kiềm chế được cơn giận. -
🌟 その薬を飲みすぎると、体に悪影響を及ぼしかねない。
(その くすり を のみすぎる と、からだ に あくえいきょう を およぼしかねない。)
Taking too much of that medicine could have a negative effect on your body.
Uống quá nhiều loại thuốc đó có thể sẽ gây ảnh hưởng xấu đến cơ thể. -
🌟 あの二人は誤解が解けないままだと、仲が悪くなりかねない。
(あの ふたり は ごかい が とけない まま だと、なか が わるく なりかねない。)
If those two don’t resolve their misunderstanding, their relationship might deteriorate.
Nếu hai người đó không giải quyết được hiểu lầm, quan hệ của họ có thể sẽ xấu đi.
-
-