Ngữ pháp N2:何かいっても

2024年09月02日

Ý nghĩa: “Dù có nói gì đi nữa…” “Dù có nói thế nào…”
Cấu trúc 何かいっても (なにかいっても) được sử dụng để diễn tả tình huống mà cho dù có nói gì đi nữa, thì kết quả hay tình huống vẫn không thay đổi. Nó thường mang sắc thái bất lực, khi người nói cảm thấy rằng dù có cố gắng nói gì đi nữa cũng không có tác dụng hoặc không được chấp nhận.

Cấu trúc:
  ・何かいっても + kết quả không thay đổi hoặc không mong muốn

Ví dụ:

      1. 🌟 何かいっても、彼は聞いてくれない。
        (なに か いっても、かれ は きいて くれない。)
        No matter what I say, he won’t listen.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không chịu nghe.

      2. 🌟 何かいっても、彼女の考えは変わらないだろう。
        (なに か いっても、かのじょ の かんがえ は かわらない だろう。)
        No matter what I say, her mind won’t change.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, suy nghĩ của cô ấy chắc sẽ không thay đổi.

      3. 🌟 何かいっても、親は私の意見を認めてくれない。
        (なに か いっても、おや は わたし の いけん を みとめて くれない。)
        No matter what I say, my parents won’t accept my opinion.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, bố mẹ cũng không chấp nhận ý kiến của tôi.

      4. 🌟 何かいっても、彼は自分のやり方を変えない。
        (なに か いっても、かれ は じぶん の やりかた を かえない。)
        No matter what I say, he won’t change his way of doing things.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không thay đổi cách làm của mình.

      5. 🌟 何かいっても、状況は改善しないだろう。
        (なに か いっても、じょうきょう は かいぜん しない だろう。)
        No matter what I say, the situation probably won’t improve.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, tình hình có lẽ cũng sẽ không được cải thiện.

      6. 🌟 何かいっても、彼はいつも同じことを繰り返す。
        (なに か いっても、かれ は いつも おなじ こと を くりかえす。)
        No matter what I say, he always repeats the same thing.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, anh ấy cũng luôn lặp lại điều tương tự.

      7. 🌟 何かいっても、彼らは自分たちのやり方を変える気がない。
        (なに か いっても、かれら は じぶんたち の やりかた を かえる き が ない。)
        No matter what I say, they have no intention of changing their way of doing things.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, họ cũng không có ý định thay đổi cách làm của mình.

      8. 🌟 何かいっても、彼女は納得しない。
        (なに か いっても、かのじょ は なっとく しない。)
        No matter what I say, she won’t be convinced.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, cô ấy cũng không bị thuyết phục.

      9. 🌟 何かいっても、あの問題は解決しそうにない。
        (なに か いっても、あの もんだい は かいけつ しそう に ない。)
        No matter what I say, that problem doesn’t seem to be solvable.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, vấn đề đó có vẻ như không thể giải quyết được.

      10. 🌟 何かいっても、彼の態度は変わらない。
        (なに か いっても、かれ の たいど は かわらない。)
        No matter what I say, his attitude doesn’t change.
        Dù tôi có nói gì đi nữa, thái độ của anh ấy cũng không thay đổi.