Ngữ pháp N1:~いかにも

2024年08月31日

Ý nghĩa: “quả thật,” “đúng là,” “làm sao mà.”
Cấu trúc ~いかにも được sử dụng để nhấn mạnh sự đồng ý hoặc cảm nhận rõ ràng về một điều gì đó.  いかにも thường được sử dụng để diễn tả sự đồng tình mạnh mẽ với một sự việc, hiện tượng, hoặc để mô tả điều gì đó có vẻ rõ ràng và đúng như mong đợi.

Cấu trúc:
  ・いかにも + Câu

Ví dụ:

      1. 🌟 いかにも彼らしい答えだ。
              (いかにも かれ らしい こたえ だ。)
              That is indeed a very him-like answer.
              Đúng là một câu trả lời rất giống anh ta.

      2. 🌟 彼は、いかにも日本人らしい礼儀正しさを持っている。
              (かれ は、いかにも にほんじん らしい れいぎただしさ を もっている。)
              He has a politeness that is indeed very Japanese.
              Anh ấy có sự lịch sự rất đúng kiểu người Nhật.

      3. 🌟 いかにも美味しそうなケーキだ。
              (いかにも おいしそう な ケーキ だ。)
              This cake looks indeed delicious.
              Cái bánh này trông quả thật rất ngon.

      4. 🌟 彼女はいかにも嬉しそうに笑った。
              (かのじょ は いかにも うれしそう に わらった。)
              She smiled in a way that truly showed her happiness.
              Cô ấy cười một cách mà đúng là thể hiện rõ sự vui mừng.

      5. 🌟 いかにも難しそうな問題だ。
              (いかにも むずかしそう な もんだい だ。)
              This seems like a very difficult problem indeed.
              Quả thật đây là một vấn đề rất khó.

      6. 🌟 彼の説明はいかにも分かりやすかった。
              (かれ の せつめい は いかにも わかりやすかった。)
              His explanation was indeed very easy to understand.
              Lời giải thích của anh ấy quả thật rất dễ hiểu.

      7. 🌟 いかにも彼がやりそうなことだ。
              (いかにも かれ が やりそう な こと だ。)
              This is exactly the kind of thing he would do.
              Đây đúng là việc mà anh ấy sẽ làm.

      8. 🌟 その景色はいかにも日本らしい風景だった。
              (その けしき は いかにも にほん らしい ふうけい だった。)
              The scenery was indeed very Japanese-like.
              Quang cảnh đó quả thật rất đặc trưng của Nhật Bản.

      9. 🌟 いかにも彼が言いそうなことだ。
              (いかにも かれ が いいそう な こと だ。)
              That’s exactly what he would say.
              Đó đúng là những gì anh ấy sẽ nói.

      10. 🌟 いかにも危険そうな場所だ。
              (いかにも きけんそう な ばしょ だ。)
              This place indeed looks very dangerous.
              Nơi này quả thật trông rất nguy hiểm.