Ngữ pháp N1:~からある/からする/からの

2024年08月31日

Ý nghĩa: “ít nhất” “có hơn,…”
Cấu trúc ~からある/~からする/~からの được sử dụng để nhấn mạnh một con số hoặc số lượng lớn đáng kể, và tùy vào ngữ cảnh mà sử dụng các biến thể khác nhau:

    1. ~からある: Dùng để diễn tả số lượng, chiều dài, chiều cao, trọng lượng hoặc kích thước lớn. Nó nhấn mạnh sự lớn lao của một vật hoặc sự việc.

    2. ~からする: Dùng để diễn tả số tiền hoặc chi phí lớn. Nó nhấn mạnh sự đáng kể của số tiền.

    3. ~からの: Dùng để diễn tả số lượng người hoặc vật lớn, thường dùng với số lượng người tham gia, người dân hoặc vật thể.

Cấu trúc:

Danh từ +  からある
からする
からの

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は300キロからある荷物を一人で運んだ。
              (かれ は 300 キロ から ある にもつ を ひとり で はこんだ。)
              He carried a load weighing over 300 kilograms by himself.
              Anh ấy đã tự mình mang một kiện hàng nặng hơn 300 kg.

      2. 🌟 彼女は100万円からするバッグを買った。
              (かのじょ は 100 まんえん から する バッグ を かった。)
              She bought a bag that costs over 1 million yen.
              Cô ấy đã mua một chiếc túi có giá hơn 1 triệu yên.

      3. 🌟 その講演には5000人からの観客が集まった。
              (その こうえん には 5000 にん から の かんきゃく が あつまった。)
              Over 5000 people gathered for that lecture.
              Hơn 5000 người đã tụ tập để nghe buổi thuyết trình đó.

      4. 🌟 高さ10メートルからある壁を登った。
              (たかさ 10 メートル から ある かべ を のぼった。)
              I climbed a wall over 10 meters high.
              Tôi đã leo lên một bức tường cao hơn 10 mét.

      5. 🌟 この車は200万円からする値段がする。
              (この くるま は 200 まんえん から する ねだん が する。)
              This car costs over 2 million yen.
              Chiếc xe này có giá hơn 2 triệu yên.

      6. 🌟 彼は100冊からある本を持っている。
              (かれ は 100 さつ から ある ほん を もっている。)
              He owns over 100 books.
              Anh ấy sở hữu hơn 100 cuốn sách.

      7. 🌟 そのダイヤモンドは5カラットからある大きさだ。
              (その ダイヤモンド は 5 カラット から ある おおきさ だ。)
              The diamond is over 5 carats in size.
              Viên kim cương đó có kích thước hơn 5 carat.

      8. 🌟 この家具は重さが200キロからある。
              (この かぐ は おもさ が 200 キロ から ある。)
              This piece of furniture weighs over 200 kilograms.
              Chiếc đồ nội thất này nặng hơn 200 kg.

      9. 🌟 彼のコレクションは300枚からのレコードがある。
              (かれ の コレクション は 300 まい から の レコード が ある。)
              His collection has over 300 records.
              Bộ sưu tập của anh ấy có hơn 300 bản thu âm.

      10. 🌟 1000万円からする家を買った。
              (1000 まんえん から する いえ を かった。)
              I bought a house that costs over 10 million yen.
              Tôi đã mua một ngôi nhà có giá hơn 10 triệu yên.