Ngữ pháp N1:~嫌いがある
2024年09月02日
Ý nghĩa: “Có xu hướng…”, “Thường hay…”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó hoặc một sự việc nào đó có xu hướng làm điều gì đó tiêu cực hoặc không mong muốn. Nó thường được sử dụng để chỉ một thói quen xấu hoặc một đặc điểm tiêu cực mà người nói muốn phê phán nhẹ nhàng.
※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng với sắc thái phê phán nhẹ nhàng, chỉ ra những thói quen hoặc xu hướng không tốt của ai đó.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + 嫌いがある |
Danh từ + の |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は考えすぎる嫌いがある。
(かれ は かんがえすぎる きらい が ある。)
He has a tendency to overthink things.
Anh ấy có xu hướng suy nghĩ quá nhiều. -
🌟 彼女は他人の意見を無視する嫌いがある。
(かのじょ は たにん の いけん を むし する きらい が ある。)
She has a habit of ignoring other people’s opinions.
Cô ấy có thói quen phớt lờ ý kiến của người khác. -
🌟 彼は遅刻する嫌いがある。
(かれ は ちこく する きらい が ある。)
He has a tendency to be late.
Anh ấy có xu hướng đi trễ. -
🌟 人は失敗を恐れる嫌いがある。
(ひと は しっぱい を おそれる きらい が ある。)
People tend to fear failure.
Con người có xu hướng sợ thất bại. -
🌟 あの先生は、話が長くなる嫌いがある。
(あの せんせい は、はなし が ながく なる きらい が ある。)
That teacher tends to talk for too long.
Giáo viên đó có xu hướng nói chuyện quá dài. -
🌟 彼は他人を批判しがちな嫌いがある。
(かれ は たにん を ひはん しがち な きらい が ある。)
He has a tendency to be critical of others.
Anh ấy có xu hướng hay phê bình người khác. -
🌟 彼女は、自分の意見を押し付ける嫌いがある。
(かのじょ は、じぶん の いけん を おしつける きらい が ある。)
She tends to impose her opinions on others.
Cô ấy có xu hướng áp đặt ý kiến của mình lên người khác. -
🌟 彼は責任を他人に押し付ける嫌いがある。
(かれ は せきにん を たにん に おしつける きらい が ある。)
He tends to shift responsibility onto others.
Anh ấy có xu hướng đổ trách nhiệm cho người khác. -
🌟 彼は物事を楽観的に考える嫌いがある。
(かれ は ものごと を らっかんてき に かんがえる きらい が ある。)
He has a tendency to think optimistically about things.
Anh ấy có xu hướng suy nghĩ lạc quan về mọi việc. -
🌟 彼女は、些細なことで怒りがちになる嫌いがある。
(かのじょ は、ささい な こと で おこりがち に なる きらい が ある。)
She tends to get angry over trivial matters.
Cô ấy có xu hướng dễ nổi giận vì những chuyện nhỏ nhặt.
-
-