Ngữ pháp N1:~まみれ

2024年09月03日

Ý nghĩa: “Dính đầy…” “Lấm đầy…”
Cấu trúc ~まみれ được sử dụng để diễn tả tình trạng một thứ gì đó bị bao phủ hoàn toàn, đầy hoặc dính đầy bởi một thứ khác. Thường thì まみれ mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự bẩn thỉu, khó chịu, hoặc không mong muốn, chẳng hạn như “bùn”, “máu”, “bụi”, hoặc “mồ hôi”. Cụm từ này được dùng kèm với danh từ chỉ chất lỏng hoặc chất rắn nhỏ (như bụi, bùn, máu).

Cấu trúc:

Danh từ +  まみれ

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は汗まみれで帰ってきた。
              (かれ は あせ まみれ で かえってきた。)
              He came back covered in sweat.
              Anh ấy trở về trong tình trạng đầy mồ hôi.

      2. 🌟 子供たちは泥まみれになって遊んでいた。
              (こどもたち は どろ まみれ に なって あそんでいた。)
              The children were playing covered in mud.
              Lũ trẻ chơi đùa trong tình trạng lấm lem bùn đất.

      3. 🌟 彼の服は血まみれだった。
              (かれ の ふく は ち まみれ だった。)
              His clothes were covered in blood.
              Quần áo của anh ấy đầy máu.

      4. 🌟 部屋はほこりまみれだった。
              (へや は ほこり まみれ だった。)
              The room was covered in dust.
              Căn phòng đầy bụi bặm.

      5. 🌟 その犬はゴミまみれで見つかった。
              (その いぬ は ゴミ まみれ で みつかった。)
              The dog was found covered in garbage.
              Con chó được tìm thấy trong tình trạng dính đầy rác.

      6. 🌟 彼女の手は油まみれだった。
              (かのじょ の て は あぶら まみれ だった。)
              Her hands were covered in oil.
              Tay của cô ấy dính đầy dầu mỡ.

      7. 🌟 サッカーの試合後、彼らは汗と泥まみれだった。
              (サッカー の しあいご、かれら は あせ と どろ まみれ だった。)
              After the soccer match, they were covered in sweat and mud.
              Sau trận đấu bóng đá, họ dính đầy mồ hôi và bùn đất.

      8. 🌟 彼の顔は涙まみれだった。
              (かれ の かお は なみだ まみれ だった。)
              His face was covered in tears.
              Mặt anh ấy đầy nước mắt.

      9. 🌟 彼はインクまみれの手で手紙を書いていた。
              (かれ は インク まみれ の て で てがみ を かいていた。)
              He was writing a letter with ink-covered hands.
              Anh ấy đang viết thư với đôi tay dính đầy mực.

      10. 🌟 彼女のドレスはペンキまみれだった。
              (かのじょ の ドレス は ペンキ まみれ だった。)
              Her dress was covered in paint.
              Váy của cô ấy dính đầy sơn.