Ngữ pháp N1:~ないものか/~ないものだろうか

2024年09月16日

Ý nghĩa : “Không thể… sao?”, “Liệu có cách nào… không?”
Cấu trúc này được sử dụng để bày tỏ mong muốn hoặc hy vọng mạnh mẽ về việc đạt được điều gì đó, ngay cả khi điều đó có vẻ khó khăn hoặc không thực tế. Nó thường diễn đạt mong muốn thay đổi hoặc cải thiện tình huống và mang sắc thái khẩn thiết hoặc thất vọng.
 ※Chú ý: “~ないものか” và “~ないものだろうか” thường được sử dụng trong các câu hỏi tu từ, diễn đạt mong muốn cho tình huống thay đổi hoặc được cải thiện.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ない + ものか
+ ものだろうか

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この問題を何とか解決できないものか。
              (この もんだい を なんとか かいけつ できない もの か。)
              Can’t we somehow solve this problem?
              Liệu chúng ta có thể giải quyết vấn đề này không?

      2. 🌟 もっと効果的な方法はないものだろうか。
              (もっと こうかてき な ほうほう は ない もの だろう か。)
              Isn’t there a more effective way?
              Chẳng lẽ không có cách nào hiệu quả hơn sao?

      3. 🌟 彼の誤解を解けないものだろうか。
              (かれ の ごかい を とけない もの だろう か。)
              Can’t we clear up his misunderstanding?
              Liệu có thể giải tỏa sự hiểu lầm của anh ấy không?

      4. 🌟 もう少し予算を増やせないものか。
              (もう すこし よさん を ふやせない もの か。)
              Can’t we increase the budget just a little?
              Liệu chúng ta có thể tăng ngân sách thêm một chút không?

      5. 🌟 この計画を中止せずに済む方法はないものか。
              (この けいかく を ちゅうし せず に すむ ほうほう は ない もの か。)
              Isn’t there a way to avoid canceling this plan?
              Chẳng lẽ không có cách nào để không phải hủy kế hoạch này sao?

      6. 🌟 もう少し早く終わらせることはできないものか。
              (もう すこし はやく おわらせる こと は できない もの か。)
              Can’t we finish a little earlier?
              Liệu chúng ta có thể kết thúc sớm hơn một chút không?

      7. 🌟 交通事故を減らせないものだろうか。
              (こうつう じこ を へらせない もの だろう か。)
              Can’t we reduce traffic accidents?
              Chẳng lẽ không thể giảm thiểu tai nạn giao thông sao?

      8. 🌟 もっと簡単に問題を解決する方法はないものか。
              (もっと かんたん に もんだい を かいけつ する ほうほう は ない もの か。)
              Isn’t there a simpler way to solve the problem?
              Chẳng lẽ không có cách nào đơn giản hơn để giải quyết vấn đề sao?

      9. 🌟 彼女をもう一度説得できないものか。
              (かのじょ を もう いちど せっとく できない もの か。)
              Can’t we persuade her one more time?
              Liệu chúng ta có thể thuyết phục cô ấy thêm lần nữa không?

      10. 🌟 もっと効率的に仕事を進める方法はないものだろうか。
              (もっと こうりつてき に しごと を すすめる ほうほう は ない もの だろう か。)
              Isn’t there a more efficient way to proceed with the work?
              Chẳng lẽ không có cách nào tiến hành công việc một cách hiệu quả hơn sao?