Ngữ pháp N1:~並み

2024年09月16日

Ý nghĩa: “Ngang với…”, “Tương đương với…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một sự vật hoặc sự việc có thể so sánh được với một thứ khác về chất lượng, số lượng, hoặc mức độ. Nó chỉ ra rằng sự việc đang được nói đến có cùng một cấp độ với một tiêu chuẩn hoặc tham chiếu cụ thể.
 ※Chú ý: “~並み” thường được sử dụng để so sánh với một tiêu chuẩn phổ biến hoặc một điều gì đó đã được biết đến.

 

Cấu trúc:

Cách sử dụng 1 Danh từ + 並み(に)
Cách sử dụng 2 並みの + Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼のサッカーの腕前はプロ並みだ。
              (かれ の サッカー の うでまえ は プロ なみ だ。)
              His soccer skills are on par with a professional.
              Kỹ năng đá bóng của anh ấy ngang tầm chuyên nghiệp.

      2. 🌟 彼女の絵は芸術家並みに素晴らしい。
              (かのじょ の え は げいじゅつか なみ に すばらしい。)
              Her painting is as brilliant as that of an artist.
              Bức tranh của cô ấy tuyệt vời ngang với họa sĩ.

      3. 🌟 今日は夏並みの暑さだ。
              (きょう は なつ なみ の あつさ だ。)
              Today’s heat is like that of summer.
              Hôm nay nóng như mùa hè.

      4. 🌟 このレストランの料理は一流店並みのクオリティだ。
              (この レストラン の りょうり は いちりゅうてん なみ の クオリティ だ。)
              The food at this restaurant is of top-notch quality.
              Món ăn ở nhà hàng này có chất lượng ngang tầm nhà hàng hạng nhất.

      5. 🌟 彼の知識は教授並みだ。
              (かれ の ちしき は きょうじゅ なみ だ。)
              His knowledge is on par with that of a professor.
              Kiến thức của anh ấy ngang tầm giáo sư.

      6. 🌟 この車の性能は高級車並みだ。
              (この くるま の せいのう は こうきゅうしゃ なみ だ。)
              This car’s performance is equivalent to that of a luxury car.
              Hiệu suất của chiếc xe này ngang với xe hạng sang.

      7. 🌟 彼女の速さはオリンピック選手並みだ。
              (かのじょ の はやさ は オリンピック せんしゅ なみ だ。)
              Her speed is on par with an Olympic athlete.
              Tốc độ của cô ấy ngang tầm vận động viên Olympic.

      8. 🌟 彼の背の高さはモデル並みだ。
              (かれ の せ の たかさ は モデル なみ だ。)
              His height is on par with that of a model.
              Chiều cao của anh ấy ngang tầm người mẫu.

      9. 🌟 このパソコンの処理能力は最新機種並みだ。
              (この パソコン の しょり のうりょく は さいしん きしゅ なみ だ。)
              This computer’s processing power is on par with the latest models.
              Khả năng xử lý của chiếc máy tính này ngang tầm với các mẫu mới nhất.

      10. 🌟 彼の英語力はネイティブ並みだ。
              (かれ の えいごりょく は ネイティブ なみ だ。)
              His English proficiency is on par with a native speaker.
              Khả năng tiếng Anh của anh ấy ngang tầm người bản ngữ.