Ngữ pháp N1:~を余儀なくされる

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Bị buộc phải…”, “không còn lựa chọn nào khác ngoài…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả tình huống mà ai đó bị ép buộc phải làm điều gì đó do hoàn cảnh khách quan, không còn lựa chọn nào khác. Thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng và mang tính chất bị động, nhấn mạnh rằng hành động được thực hiện là do hoàn cảnh ngoài ý muốn.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   を余儀なくされる
 を余儀なくされた
 を余儀なくされている

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 自然災害により、多くの住民が避難を余儀なくされた。
              (しぜん さいがい に より、おおく の じゅうみん が ひなん を よぎなく された。)
              Many residents were forced to evacuate due to the natural disaster.
              Do thiên tai, nhiều cư dân bị buộc phải sơ tán.

      2. 🌟 会社の倒産により、彼は転職を余儀なくされた。
              (かいしゃ の とうさん に より、かれ は てんしょく を よぎなく された。)
              He was forced to change jobs due to the company’s bankruptcy.
              Do công ty phá sản, anh ấy buộc phải chuyển việc.

      3. 🌟 病気の悪化により、彼は入院を余儀なくされた。
              (びょうき の あっか に より、かれ は にゅういん を よぎなく された。)
              He was forced to be hospitalized due to the worsening of his illness.
              Do bệnh tình trở nặng, anh ấy buộc phải nhập viện.

      4. 🌟 天候の悪化で、試合の延期を余儀なくされた。
              (てんこう の あっか で、しあい の えんき を よぎなく された。)
              The match had to be postponed due to worsening weather conditions.
              Do thời tiết xấu đi, trận đấu buộc phải hoãn lại.

      5. 🌟 経済不況により、多くの企業が閉鎖を余儀なくされた。
              (けいざい ふきょう に より、おおく の きぎょう が へいさ を よぎなく された。)
              Many companies were forced to shut down due to the economic recession.
              Do suy thoái kinh tế, nhiều doanh nghiệp buộc phải đóng cửa.

      6. 🌟 事故の影響で、プロジェクトの中止を余儀なくされた。
              (じこ の えいきょう で、ぷろじぇくと の ちゅうし を よぎなく された。)
              The project was forced to be halted due to the accident.
              Dự án buộc phải dừng lại do ảnh hưởng của tai nạn.

      7. 🌟 彼の不注意により、全員が再作業を余儀なくされた。
              (かれ の ふちゅうい に より、ぜんいん が さいさぎょう を よぎなく された。)
              Everyone was forced to redo the work due to his carelessness.
              Do sự bất cẩn của anh ấy, mọi người bị buộc phải làm lại công việc.

      8. 🌟 災害のため、計画の変更を余儀なくされた。
              (さいがい の ため、けいかく の へんこう を よぎなく された。)
              The plan had to be changed due to the disaster.
              Do thảm họa, kế hoạch buộc phải thay đổi.

      9. 🌟 製品の欠陥により、リコールを余儀なくされた。
              (せいひん の けっかん に より、りこーる を よぎなく された。)
              A recall was forced due to product defects.
              Do lỗi sản phẩm, buộc phải thu hồi.

      10. 🌟 不祥事の発覚で、彼は辞職を余儀なくされた。
              (ふしょうじ の はっかく で、かれ は じしょく を よぎなく された。)
              He was forced to resign due to the scandal.
              Do vụ bê bối bị phanh phui, anh ấy buộc phải từ chức.