Ngữ pháp N1:~放題(ほうだい)

2024年08月31日

Ý nghĩa: “thoải mái làm,” “tha hồ làm” “làm tùy thích.”
Cấu trúc ~放題 được sử dụng để diễn tả tình trạng mà một hành động có thể được thực hiện thoải mái, không bị giới hạn hoặc kiềm chế.  Cấu trúc này có thể mang sắc thái tích cực (khi người nói vui vẻ về sự thoải mái) hoặc tiêu cực (khi hành động bị xem là vô tổ chức, mất kiểm soát).

Cấu trúc:

Động từ bỏ ます + (たい) 放題

 

Ví dụ:

      1. 🌟 このレストランは食べ放題です。
              (この レストラン は たべほうだい です。)
              This restaurant offers all-you-can-eat.
              Nhà hàng này có dịch vụ ăn thỏa thích.

      2. 🌟 ビュッフェで飲み放題を頼んだ。
              (ビュッフェ で のみほうだい を たのんだ。)
              I ordered the all-you-can-drink option at the buffet.
              Tôi đã chọn gói uống thoải mái tại buổi tiệc buffet.

      3. 🌟 彼は文句を言い放題言った。
              (かれ は もんく を いいほうだい いった。)
              He complained as much as he wanted.
              Anh ấy đã phàn nàn thoải mái.

      4. 🌟 子供たちは遊び放題遊んでいた。
              (こどもたち は あそびほうだい あそんでいた。)
              The children played as much as they wanted.
              Lũ trẻ chơi đùa thỏa thích.

      5. 🌟 このサービスでは映画が見放題です。
              (この サービス では えいが が みほうだい です。)
              With this service, you can watch as many movies as you want.
              Với dịch vụ này, bạn có thể xem phim thoải mái.

      6. 🌟 彼はお金を使い放題使ってしまった。
              (かれ は おかね を つかいほうだい つかってしまった。)
              He spent money recklessly.
              Anh ấy đã tiêu tiền một cách vô tổ chức.

      7. 🌟 学生たちは夏休みに寝放題寝ていた。
              (がくせいたち は なつやすみ に ねほうだい ねていた。)
              The students slept as much as they wanted during the summer vacation.
              Các học sinh đã ngủ thoải mái trong kỳ nghỉ hè.

      8. 🌟 彼女は好き放題に服を買っていた。
              (かのじょ は すきほうだい に ふく を かっていた。)
              She bought clothes as she pleased.
              Cô ấy đã mua sắm quần áo tùy thích.

      9. 🌟 仕事を放り出して遊び放題なんて、信じられない。
              (しごと を ほうりだして あそびほうだい なんて、しんじられない。)
              I can’t believe you abandoned work to play all you want.
              Tôi không thể tin được bạn đã bỏ việc để chơi thoải mái như thế.

      10. 🌟 彼は言いたい放題のことを言っている。
              (かれ は いいたい ほうだい の こと を いっている。)
              He says whatever he wants.
              Anh ta nói bất cứ điều gì mình muốn.