Ngữ pháp N1:~そばから

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Vừa mới… thì lại…”, “Vừa… xong thì lại…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả việc vừa thực hiện một hành động xong thì một hành động tương tự hoặc trái ngược ngay lập tức xảy ra. Nó thường diễn tả sự bất mãn khi hành động lặp lại dù đã cố gắng giải quyết vấn đề.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường có sắc thái tiêu cực, thể hiện sự thất vọng khi một sự việc không mong muốn cứ lặp đi lặp lại.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển
Động từ thể  た
 + そばから

 

Ví dụ:

      1. 🌟 片付けたそばから、子供がまた部屋を散らかす。
              (かたづけた そばから、こども が また へや を ちらかす。)
              As soon as I tidy up, the kids mess up the room again.
              Vừa dọn dẹp xong thì bọn trẻ lại bày bừa ra.

      2. 🌟 覚えたそばから忘れてしまう。
              (おぼえた そばから わすれて しまう。)
              As soon as I learn something, I forget it.
              Vừa học xong thì tôi lại quên ngay.

      3. 🌟 教えたそばから、彼は同じミスを繰り返す。
              (おしえた そばから、かれ は おなじ みす を くりかえす。)
              No sooner do I teach him than he makes the same mistake again.
              Vừa dạy xong thì anh ấy lại lặp lại lỗi y hệt.

      4. 🌟 掃除したそばから、またゴミがたまる。
              (そうじ した そばから、また ごみ が たまる。)
              As soon as I clean up, the garbage piles up again.
              Vừa dọn dẹp xong thì rác lại chất đống.

      5. 🌟 言ったそばから忘れてしまうので困る。
              (いった そばから わすれてしまう ので こまる。)
              It’s troubling that I forget things as soon as I say them.
              Thật phiền vì tôi vừa nói xong lại quên ngay.

      6. 🌟 読んだそばから、新しいメールが来る。
              (よんだ そばから、あたらしい めーる が くる。)
              As soon as I read my emails, new ones keep coming in.
              Vừa đọc xong email thì lại có thư mới tới.

      7. 🌟 片付けたそばから、また物が増えてしまう。
              (かたづけた そばから、また もの が ふえてしまう。)
              As soon as I clear things out, more stuff piles up.
              Vừa dọn dẹp xong thì đồ đạc lại nhiều thêm.

      8. 🌟 洗濯したそばから、子供が服を汚してしまう。
              (せんたく した そばから、こども が ふく を よごしてしまう。)
              No sooner do I finish the laundry than the kids dirty their clothes again.
              Vừa giặt đồ xong thì lũ trẻ lại làm bẩn quần áo.

      9. 🌟 書類を整理したそばから、新しい書類がたまる。
              (しょるい を せいり した そばから、あたらしい しょるい が たまる。)
              As soon as I organize the documents, new ones keep piling up.
              Vừa sắp xếp xong tài liệu thì lại có thêm tài liệu mới.

      10. 🌟 消したそばから、また同じスパムメールが来る。
              (けした そばから、また おなじ すぱむめーる が くる。)
              No sooner do I delete spam emails than the same ones come again.
              Vừa xóa thư rác xong thì lại nhận được y hệt.