Ngữ pháp N1:~たりとも

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Dù chỉ…”, “Ngay cả…”
Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh rằng ngay cả một đơn vị nhỏ nhất cũng không được phép xảy ra hoặc cũng phải tuân thủ. Nó thường được sử dụng với các đơn vị như “một người”, “một giây”, “một lần”, và nhấn mạnh rằng ngay cả điều nhỏ nhất cũng không thể chấp nhận.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường mang sắc thái mạnh mẽ, được sử dụng trong các trường hợp nghiêm trọng để nhấn mạnh mức độ nghiêm ngặt của một yêu cầu hoặc điều kiện.

Cấu trúc:

1 + số lượng từ
(日, 分, 秒, 瞬, 円, 匹, etc)
 + たりとも~ない

Ví dụ:

      1. 🌟 一瞬たりとも気を抜いてはいけない。
              (いっしゅん たりとも き を ぬいて は いけない。)
              You must not let your guard down for even a moment.
              Dù chỉ một khoảnh khắc cũng không được lơ là.

      2. 🌟 一日たりとも練習を怠けてはいけない。
              (いちにち たりとも れんしゅう を なまけて は いけない。)
              You must not skip practice for even a single day.
              Dù chỉ một ngày cũng không được lười biếng luyện tập.

      3. 🌟 一円たりとも無駄に使うべきではない。
              (いちえん たりとも むだ に つかう べき では ない。)
              You should not waste even a single yen.
              Dù chỉ một yên cũng không nên lãng phí.

      4. 🌟 彼には一秒たりとも遅刻してほしくない。
              (かれ には いちびょう たりとも ちこく して ほしくない。)
              I don’t want him to be even a second late.
              Tôi không muốn anh ấy trễ dù chỉ một giây.

      5. 🌟 一人たりとも会場に残ってはいけません。
              (ひとり たりとも かいじょう に のこって は いけません。)
              Not even a single person should remain in the venue.
              Không ai được phép ở lại hội trường, dù chỉ một người.

      6. 🌟 一度たりとも彼は嘘をついたことがない。
              (いちど たりとも かれ は うそ を ついた こと が ない。)
              He has never lied, not even once.
              Anh ấy chưa từng nói dối dù chỉ một lần.

      7. 🌟 一瞬たりとも目を離してはいけない。
              (いっしゅん たりとも め を はなして は いけない。)
              You must not take your eyes off it for even a moment.
              Dù chỉ một khoảnh khắc cũng không được rời mắt.

      8. 🌟 一度たりとも約束を破ったことはない。
              (いちど たりとも やくそく を やぶった こと は ない。)
              I have never broken a promise, not even once.
              Tôi chưa từng phá vỡ lời hứa dù chỉ một lần.

      9. 🌟 一言たりとも無駄なことは言わないように。
              (ひとこと たりとも むだ な こと は いわない よう に。)
              Don’t say anything unnecessary, not even a single word.
              Không được nói lời thừa thãi, dù chỉ một từ.

      10. 🌟 一度たりともこのルールを破ってはいけない。
              (いちど たりとも この るーる を やぶって は いけない。)
              You must not break this rule even once.
              Không được phá vỡ quy tắc này dù chỉ một lần.