Ngữ pháp N1:~ともすれば

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Thường hay…”, “Có xu hướng…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một khuynh hướng hoặc một khả năng xảy ra một cách dễ dàng hoặc tự nhiên trong một tình huống nào đó. Nó chỉ ra rằng nếu không cẩn thận hoặc không kiểm soát, một kết quả tiêu cực hoặc không mong muốn có thể xảy ra.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường mang sắc thái cảnh báo hoặc nhắc nhở về một xu hướng tiêu cực, dễ mắc phải.

 

Cấu trúc:

ともすれば +  mệnh đề

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼はともすれば自分を過信しがちだ。
              (かれ は ともすれば じぶん を かしん しがち だ。)
              He tends to overestimate himself.
              Anh ấy thường có xu hướng quá tự tin vào bản thân.

      2. 🌟 ともすれば怠けがちな性格だ。
              (ともすれば なまけがち な せいかく だ。)
              He is prone to being lazy.
              Anh ấy có xu hướng dễ trở nên lười biếng.

      3. 🌟 ともすれば、彼の発言は誤解されやすい。
              (ともすれば、かれ の はつげん は ごかい されやすい。)
              His remarks can easily be misunderstood.
              Phát ngôn của anh ấy rất dễ bị hiểu lầm.

      4. 🌟 ともすれば、若い人たちはすぐにあきらめてしまうことが多い。
              (ともすれば、わかい ひとたち は すぐ に あきらめて しまう こと が おおい。)
              Young people tend to give up quickly.
              Giới trẻ thường hay bỏ cuộc nhanh chóng.

      5. 🌟 ともすれば、問題を先送りしてしまうことがある。
              (ともすれば、もんだい を さきおくり して しまう こと が ある。)
              I tend to procrastinate on problems.
              Tôi có xu hướng trì hoãn vấn đề.

      6. 🌟 ともすれば彼は短気になりやすい。
              (ともすれば かれ は たんき に なりやすい。)
              He is prone to being short-tempered.
              Anh ấy thường dễ nóng tính.

      7. 🌟 ともすれば、チームの結束が乱れやすい。
              (ともすれば、ちーむ の けっそく が みだれやすい。)
              The team’s unity can easily be disrupted.
              Sự đoàn kết của đội rất dễ bị phá vỡ.

      8. 🌟 ともすれば、彼女はネガティブに考えがちだ。
              (ともすれば、かのじょ は ねがてぃぶ に かんがえがち だ。)
              She tends to think negatively.
              Cô ấy thường hay suy nghĩ tiêu cực.

      9. 🌟 ともすれば、彼は仕事に集中できなくなることがある。
              (ともすれば、かれ は しごと に しゅうちゅう できなく なる こと が ある。)
              He can easily lose focus at work.
              Anh ấy có thể dễ dàng mất tập trung khi làm việc.

      10. 🌟 ともすれば、問題は複雑化しやすい。
              (ともすれば、もんだい は ふくざつか しやすい。)
              The problem tends to become more complicated.
              Vấn đề dễ có xu hướng trở nên phức tạp hơn.