Ngữ pháp N3:~最中に/最中だ

2024.09.22

Ý nghĩa: “Đang trong lúc…”, “Đúng vào lúc…”
“~最中に/最中だ” được sử dụng để diễn tả rằng một việc gì đó đang diễn ra ngay tại thời điểm đó, nhấn mạnh rằng hành động hoặc sự kiện xảy ra vào lúc cao điểm hoặc giữa một tình huống cụ thể. Nó thường được dùng để nói về những sự gián đoạn hoặc sự kiện bất ngờ xảy ra khi ai đó đang làm điều gì đó quan trọng.
 ※Chú ý: “~最中に” được dùng khi câu chưa kết thúc và muốn tiếp tục ý, trong khi “~最中だ” được dùng khi câu dừng lại và nhấn mạnh trạng thái hiện tại.

 

Cấu trúc:

Động từ chia thể ている   + 最中に
  + 最中だ
Danh từ + の

 

Ví dụ:

      1. 🌟 会議の最中に、電話が鳴った。
              (かいぎ の さいちゅう に、でんわ が なった。)
              In the middle of the meeting, the phone rang.
              Đúng vào lúc đang họp, điện thoại reo.

      2. 🌟 彼は説明している最中だ。
              (かれ は せつめい している さいちゅう だ。)
              He is right in the middle of explaining.
              Anh ấy đang trong lúc giải thích.

      3. 🌟 料理の最中に、友達が来た。
              (りょうり の さいちゅう に、ともだち が きた。)
              While I was cooking, my friend came over.
              Khi tôi đang nấu ăn, bạn tôi đến.

      4. 🌟 試験の最中に、急に停電になった。
              (しけん の さいちゅう に、きゅう に ていでん に なった。)
              During the middle of the exam, the power suddenly went out.
              Đúng vào giữa kỳ thi, đột nhiên mất điện.

      5. 🌟 私は今、会議の最中です。
              (わたし は いま、かいぎ の さいちゅう です。)
              I’m currently in the middle of a meeting.
              Tôi hiện đang trong cuộc họp.

      6. 🌟 プレゼンの最中に、質問された。
              (プレゼン の さいちゅう に、しつもん された。)
              I was asked a question during the middle of my presentation.
              Trong lúc thuyết trình, tôi bị hỏi một câu.

      7. 🌟 大事な話をしている最中に、彼は眠り始めた。
              (だいじ な はなし を している さいちゅう に、かれ は ねむり はじめた。)
              In the middle of an important conversation, he started falling asleep.
              Đang trong lúc nói chuyện quan trọng thì anh ấy bắt đầu ngủ gật.

      8. 🌟 映画の最中に、携帯電話が鳴った。
              (えいが の さいちゅう に、けいたいでんわ が なった。)
              In the middle of the movie, the phone rang.
              Trong lúc xem phim, điện thoại reo.

      9. 🌟 彼は食事の最中だ。
              (かれ は しょくじ の さいちゅう だ。)
              He is in the middle of eating.
              Anh ấy đang ăn.

      10. 🌟 ミーティングの最中に、突然雨が降り始めた。
              (ミーティング の さいちゅう に、とつぜん あめ が ふりはじめた。)
              Right in the middle of the meeting, it suddenly started raining.
              Đang trong cuộc họp thì đột nhiên trời mưa.


Người viết bài
 - Chuyên viên hỗ trợ tuyển dụng lao động người nước ngoài  LÊ THỊ NHẬT HOA

外国人雇用労務士-Chuyên viên hỗ trợ tuyển dụng lao động người nước ngoài
LÊ THỊ NHẬT HOA

Chứng chỉ: Chứng chỉ luật ビジネス実務法務検定2級、Quản lý lao động 第1種衛生管理者、Luật Haken派遣元責任者検定等

Liên hệ tư vấn