Ngữ pháp N3:~さえ

2024年09月22日

Ý nghĩa: “Thậm chí…”, “Chỉ cần…”, “Ngay cả…”
“~さえ” được sử dụng để nhấn mạnh điều kiện tối thiểu hoặc cơ bản cần thiết để điều gì đó xảy ra, hoặc để chỉ điều gì đó bất ngờ hoặc cực đoan. Nó có thể được dùng để làm nổi bật một điều gì đó rất cơ bản đến mức đáng ngạc nhiên, và cũng được dùng để diễn tả ý “chỉ cần” trong các câu điều kiện.
 ※Chú ý: Tùy vào ngữ cảnh, “~さえ” có thể nhấn mạnh cả điều kiện đơn giản, cần thiết lẫn tình huống bất ngờ hoặc cực đoan.

 

Cấu trúc:

Danh từ +  (で)さえ(も)

 

Ví dụ:

      1. 🌟 水さえあれば、生きていける。
              (みず さえ あれば、いきていける。)
              As long as we have water, we can survive.
              Chỉ cần có nước, chúng ta có thể sống.

      2. 🌟 彼は日本語さえ話せない。
              (かれ は にほんご さえ はなせない。)
              He can’t even speak Japanese.
              Anh ấy thậm chí không nói được tiếng Nhật.

      3. 🌟 彼女は忙しくて、食事をする時間さえない。
              (かのじょ は いそがしくて、しょくじ を する じかん さえ ない。)
              She’s so busy that she doesn’t even have time to eat.
              Cô ấy bận đến mức không có cả thời gian để ăn.

      4. 🌟 この問題は先生でさえ解けなかった。
              (この もんだい は せんせい で さえ とけなかった。)
              Even the teacher couldn’t solve this problem.
              Thậm chí giáo viên cũng không thể giải được bài này.

      5. 🌟 君さえいれば、僕は幸せだ。
              (きみ さえ いれば、ぼく は しあわせ だ。)
              As long as you are here, I am happy.
              Chỉ cần có em, anh sẽ hạnh phúc.

      6. 🌟 ペンさえあれば、このテストは解ける。
              (ペン さえ あれば、この テスト は とける。)
              As long as I have a pen, I can take this test.
              Chỉ cần có bút, tôi có thể làm bài kiểm tra này.

      7. 🌟 彼は挨拶さえしなかった。
              (かれ は あいさつ さえ しなかった。)
              He didn’t even say hello.
              Anh ấy thậm chí không chào hỏi.

      8. 🌟 雨が降っていて、外に出ることさえできなかった。
              (あめ が ふっていて、そと に でる こと さえ できなかった。)
              It was raining, so I couldn’t even go outside.
              Trời mưa, tôi thậm chí không thể ra ngoài.

      9. 🌟 彼女は涙さえ見せなかった。
              (かのじょ は なみだ さえ みせなかった。)
              She didn’t even show any tears.
              Cô ấy thậm chí không rơi một giọt nước mắt.

      10. 🌟 寝る時間さえないほど忙しい。
              (ねる じかん さえ ない ほど いそがしい。)
              I’m so busy that I don’t even have time to sleep.
              Tôi bận đến mức không có thời gian để ngủ.