Ngữ pháp N3:~によると/によれば
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Theo như…”, “Dựa theo…”
“~によると” và “~によれば” được dùng để diễn tả nguồn gốc của thông tin hoặc cơ sở của một phát biểu. Các cấu trúc này thường được sử dụng khi truyền đạt thông tin mà người nói đã nghe, đọc, hoặc báo cáo từ một nguồn khác. Cả hai đều có thể thay thế lẫn nhau và được sử dụng trong cả ngữ cảnh trang trọng và không trang trọng.
※Chú ý: Các cấu trúc này thường được dùng để trích dẫn nguồn thông tin như tin tức, báo cáo, hoặc ý kiến.
Cấu trúc:
Danh từ + | によると によれば |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 天気予報によると、明日は雨が降るそうです。
(てんきよほう によると、あした は あめ が ふる そう です。)
According to the weather forecast, it will rain tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa. -
🌟 ニュースによると、地震があったそうだ。
(ニュース によると、じしん が あった そう だ。)
According to the news, there was an earthquake.
Theo tin tức, đã xảy ra một trận động đất. -
🌟 医者によれば、彼の病気は治るそうだ。
(いしゃ によれば、かれ の びょうき は なおる そう だ。)
According to the doctor, his illness will be cured.
Theo bác sĩ, bệnh của anh ấy sẽ khỏi. -
🌟 彼の話によると、その計画は中止されたそうだ。
(かれ の はなし によると、その けいかく は ちゅうし された そう だ。)
According to his story, the plan was canceled.
Theo lời anh ấy, kế hoạch đã bị hủy bỏ. -
🌟 調査によると、日本人の多くは健康に関心を持っている。
(ちょうさ によると、にほんじん の おおく は けんこう に かんしん を もっている。)
According to the survey, many Japanese people are interested in health.
Theo khảo sát, nhiều người Nhật quan tâm đến sức khỏe. -
🌟 噂によれば、彼は会社を辞めるらしい。
(うわさ によれば、かれ は かいしゃ を やめる らしい。)
According to rumors, he is going to quit the company.
Theo tin đồn, có vẻ anh ấy sẽ nghỉ việc. -
🌟 新聞によると、その事故で3人が亡くなったそうです。
(しんぶん によると、その じこ で さんにん が なくなった そう です。)
According to the newspaper, three people died in that accident.
Theo báo chí, ba người đã chết trong vụ tai nạn đó. -
🌟 先生によれば、明日は試験があるそうです。
(せんせい によれば、あした は しけん が ある そう です。)
According to the teacher, there will be an exam tomorrow.
Theo thầy giáo, ngày mai sẽ có bài kiểm tra. -
🌟 テレビによると、今日の気温は30度を超えるそうです。
(テレビ によると、きょう の きおん は さんじゅうど を こえる そう です。)
According to the TV, today’s temperature will exceed 30 degrees.
Theo truyền hình, nhiệt độ hôm nay sẽ vượt quá 30 độ. -
🌟 報告によると、経済は回復しつつあるそうだ。
(ほうこく によると、けいざい は かいふく しつつ ある そう だ。)
According to the report, the economy is recovering.
Theo báo cáo, nền kinh tế đang phục hồi.
-
-