Ngữ pháp N3:~にかけて(は/も)
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Khi nói đến…”, “Về mặt…”
“~にかけては” và “~にかけても” được dùng để diễn tả ai đó có kỹ năng hoặc tài năng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó. Nó có thể được dịch là “khi nói đến” hoặc “về mặt” và được sử dụng để nhấn mạnh ai đó xuất sắc hoặc nổi bật trong một lĩnh vực cụ thể. “~にかけては” thường nhấn mạnh vào một trọng tâm cụ thể hơn, trong khi “~にかけても” thêm một sắc thái “cũng” hoặc “thậm chí,” gợi ý rằng kỹ năng của người đó cũng được công nhận ở những lĩnh vực khác.
Cấu trúc:
Danh từ + | にかけて(は)/ にかけて(も) |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は料理にかけては、プロ顔負けの腕前だ。
(かれ は りょうり に かけては、プロ かおまけ の うでまえ だ。)
When it comes to cooking, his skills rival those of professionals.
Khi nói đến nấu ăn, kỹ năng của anh ấy không thua kém gì đầu bếp chuyên nghiệp. -
🌟 数学にかけては、彼女が一番だ。
(すうがく に かけては、かのじょ が いちばん だ。)
When it comes to mathematics, she is the best.
Khi nói đến toán học, cô ấy là người giỏi nhất. -
🌟 音楽にかけても、彼はすごい才能を持っている。
(おんがく に かけても、かれ は すごい さいのう を もっている。)
Even when it comes to music, he has amazing talent.
Về mặt âm nhạc, anh ấy cũng có tài năng tuyệt vời. -
🌟 彼はスポーツにかけては誰にも負けない。
(かれ は スポーツ に かけては だれ に も まけない。)
When it comes to sports, no one can beat him.
Khi nói đến thể thao, anh ấy không thua kém ai. -
🌟 彼女は絵を描くことにかけても、素晴らしい技術を持っている。
(かのじょ は え を かく こと に かけても、すばらしい ぎじゅつ を もっている。)
Even when it comes to drawing, she has excellent skills.
Khi nói đến vẽ tranh, cô ấy cũng có kỹ thuật xuất sắc. -
🌟 英語にかけては、彼に勝る者はいない。
(えいご に かけては、かれ に まさる もの は いない。)
When it comes to English, no one surpasses him.
Khi nói đến tiếng Anh, không ai vượt qua anh ấy. -
🌟 車の知識にかけても、彼はかなり詳しい。
(くるま の ちしき に かけても、かれ は かなり くわしい。)
Even when it comes to knowledge about cars, he is quite knowledgeable.
Về kiến thức về ô tô, anh ấy cũng rất am hiểu. -
🌟 ファッションにかけては、彼女のセンスは最高だ。
(ファッション に かけては、かのじょ の センス は さいこう だ。)
When it comes to fashion, her sense is the best.
Khi nói đến thời trang, gu thẩm mỹ của cô ấy là tuyệt vời nhất. -
🌟 仕事の早さにかけても、彼にかなう人はいない。
(しごと の はやさ に かけても、かれ に かなう ひと は いない。)
Even in terms of speed at work, no one can match him.
Khi nói đến tốc độ làm việc, không ai có thể sánh với anh ấy. -
🌟 彼女は交渉力にかけては、他の社員よりずっと上手い。
(かのじょ は こうしょうりょく に かけては、ほか の しゃいん より ずっと うまい。)
When it comes to negotiation skills, she is far better than the other employees.
Khi nói đến kỹ năng đàm phán, cô ấy vượt trội hơn hẳn so với các nhân viên khác.
-
-