Ngữ pháp N3:~ように

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Để…” / “Theo cách…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả mục đích hoặc ý định của người nói trong việc thực hiện một hành động nào đó. Nó thường được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động được thực hiện để đạt được một kết quả cụ thể hoặc nhằm mục đích nào đó.
 ※Chú ý: “ように” có thể được dùng với động từ ở dạng thể từ điển hoặc các động từ thể khác để chỉ ra sự mong muốn hoặc mục tiêu.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể từ điển/Động từ thể ない + ように

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 健康のために運動するようにしています。
          (けんこう の ため に うんどう する よう に しています)
          I exercise in order to be healthy.
          Tôi tập thể dục để giữ sức khỏe.

      2. 🌟 試験に合格するように勉強しています。
          (しけん に ごうかく する よう に べんきょう しています)
          I study so that I can pass the exam.
          Tôi học để có thể vượt qua kỳ thi.

      3. 🌟 彼が元気でいるように祈っています。
          (かれ が げんき で いる よう に いのっています)
          I pray that he stays healthy.
          Tôi cầu nguyện cho anh ấy luôn khỏe mạnh.

      4. 🌟 時間を無駄にしないようにしてください。
          (じかん を むだ に しない よう に してください)
          Please try not to waste time.
          Xin hãy cố gắng không lãng phí thời gian.

      5. 🌟 日本語が上手になるように練習しています。
          (にほんご が じょうず に なる よう に れんしゅう しています)
          I practice so that I can become good at Japanese.
          Tôi luyện tập để có thể giỏi tiếng Nhật.

      6. 🌟 明日は晴れるように願っています。
          (あした は はれる よう に ねがっています)
          I hope it will be sunny tomorrow.
          Tôi hy vọng ngày mai sẽ nắng.

      7. 🌟 目標を達成できるように努力します。
          (もくひょう を たっせい できる よう に どりょく します)
          I will make an effort to achieve my goals.
          Tôi sẽ cố gắng để đạt được mục tiêu của mình.

      8. 🌟 家族が幸せであるように大切にします。
          (かぞく が しあわせ で ある よう に たいせつ に します)
          I will cherish my family so that they are happy.
          Tôi sẽ trân trọng gia đình để họ hạnh phúc.

      9. 🌟 すぐに連絡が来るようにお願いします。
          (すぐ に れんらく が くる よう に おねがい します)
          Please make sure to contact me soon.
          Xin hãy chắc chắn liên lạc với tôi sớm.

      10. 🌟 あなたが幸せであるように願っています。
          (あなた が しあわせ で ある よう に ねがっています)
          I hope you are happy.
          Tôi hy vọng bạn hạnh phúc.