Ngữ pháp N3:~てばかりいる
2024年10月12日
Ý nghĩa: “Chỉ toàn…” / “Lúc nào cũng chỉ…”
Cấu trúc “~てばかりいる” được sử dụng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc một người chỉ tập trung vào một hoạt động nhất định mà không làm điều gì khác. Cấu trúc này thường mang sắc thái tiêu cực, thể hiện sự phàn nàn hoặc không hài lòng của người nói về hành động đó.
※Chú ý:
・”~てばかりいる” có thể được dùng khi chỉ trích hoặc phàn nàn về việc ai đó chỉ làm một việc gì mà không chú ý đến những việc khác.
・Cấu trúc này thường sử dụng với động từ thể て để nhấn mạnh hành động đang diễn ra liên tục.
Cấu trúc:
Động từ chia thể て + ばかりいる |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はゲームをしてばかりいる。
(かれ は ゲーム を して ばかり いる)
He does nothing but play games.
Anh ấy chỉ toàn chơi game. -
🌟 食べてばかりいると太ってしまうよ。
(たべて ばかり いる と ふとって しまう よ)
If you only eat, you’ll gain weight.
Nếu chỉ ăn mãi thì sẽ béo lên đấy. -
🌟 テレビを見てばかりいないで、勉強しなさい。
(テレビ を みて ばかり いない で、べんきょう しなさい)
Stop just watching TV and study.
Đừng chỉ xem TV suốt, hãy học đi. -
🌟 お金を使ってばかりいると、貯金がなくなります。
(おかね を つかって ばかり いる と、ちょきん が なくなります)
If you only spend money, your savings will disappear.
Nếu chỉ toàn tiêu tiền, tiền tiết kiệm sẽ hết đấy. -
🌟 彼女は泣いてばかりいる。
(かのじょ は ないて ばかり いる)
She does nothing but cry.
Cô ấy chỉ toàn khóc thôi. -
🌟 遊んでばかりいないで、手伝ってください。
(あそんで ばかり いない で、てつだって ください)
Stop just playing around and help, please.
Đừng chỉ toàn chơi nữa, giúp đỡ đi. -
🌟 息子は家で寝てばかりいます。
(むすこ は いえ で ねて ばかり います)
My son does nothing but sleep at home.
Con trai tôi chỉ toàn ngủ ở nhà. -
🌟 彼は文句を言ってばかりいる。
(かれ は もんく を いって ばかり いる)
He does nothing but complain.
Anh ấy chỉ toàn phàn nàn thôi. -
🌟 休みの日はゴロゴロしてばかりいる。
(やすみ の ひ は ゴロゴロ して ばかり いる)
I do nothing but laze around on my days off.
Vào ngày nghỉ, tôi chỉ toàn lười biếng. -
🌟 いつもスマホを触ってばかりいて、話を聞かない。
(いつも スマホ を さわって ばかり いて、はなし を きかない)
You’re always on your phone and don’t listen to what I say.
Lúc nào cũng chỉ toàn nghịch điện thoại mà không nghe tôi nói.
-
-