Ngữ pháp N2:~ないことには~ない
2024年10月22日
Ý nghĩa: “Nếu không… thì không…” / “Nếu không… thì sẽ không thể…”
Cấu trúc ~ないことには~ない được sử dụng để diễn tả điều kiện cần thiết để một sự việc khác xảy ra. Nó nhấn mạnh rằng nếu không thực hiện hành động ở mệnh đề trước (trước ~ないことには), thì hành động hay kết quả ở mệnh đề sau sẽ không thể diễn ra. Cấu trúc này thường được dùng trong các tình huống yêu cầu điều kiện cần để đạt được kết quả.
※Chú ý:
・~ないことには~ない thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc khi người nói muốn nhấn mạnh tính cần thiết của một điều kiện để đạt được kết quả mong muốn.
・Cấu trúc này nhấn mạnh rằng nếu không có điều kiện tiên quyết, thì không thể đạt được kết quả mong đợi.
Cấu trúc:
Động từ thể ない | + ことには + Verb (ない form) |
Danh từ + でない | |
Tính từ đuôi な + でない | |
Tính từ đuôi |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 お金がないことには、旅行には行けない。
(おかね が ない こと に は、りょこう に は いけない)
If there’s no money, then we can’t go on a trip.
Nếu không có tiền thì không thể đi du lịch được. -
🌟 日本語が話せないことには、この仕事はできない。
(にほんご が はなせない こと に は、この しごと は できない)
If you can’t speak Japanese, then you can’t do this job.
Nếu không nói được tiếng Nhật thì không thể làm công việc này. -
🌟 体力がないことには、山登りは無理だ。
(たいりょく が ない こと に は、やまのぼり は むり だ)
If you don’t have physical strength, then climbing mountains is impossible.
Nếu không có thể lực thì leo núi là điều không thể. -
🌟 彼が来ないことには、会議は始まらない。
(かれ が こない こと に は、かいぎ は はじまらない)
If he doesn’t come, the meeting won’t start.
Nếu anh ấy không đến thì cuộc họp sẽ không bắt đầu được. -
🌟 詳しい情報がないことには、決定できない。
(くわしい じょうほう が ない こと に は、けってい できない)
If we don’t have detailed information, then we can’t make a decision.
Nếu không có thông tin chi tiết thì không thể đưa ra quyết định được. -
🌟 やる気がないことには、何も始まらない。
(やるき が ない こと に は、なにも はじまらない)
If you don’t have the will, then nothing will start.
Nếu không có động lực thì chẳng có gì bắt đầu được. -
🌟 試験に合格しないことには、進学できない。
(しけん に ごうかく しない こと に は、しんがく できない)
If you don’t pass the exam, then you can’t advance to the next level.
Nếu không đỗ kỳ thi thì không thể học lên cấp tiếp theo. -
🌟 彼女が納得しないことには、契約は成立しない。
(かのじょ が なっとく しない こと に は、けいやく は せいりつ しない)
If she doesn’t agree, then the contract won’t be finalized.
Nếu cô ấy không đồng ý thì hợp đồng sẽ không được ký kết. -
🌟 練習しないことには、上達しない。
(れんしゅう しない こと に は、じょうたつ しない)
If you don’t practice, then you won’t improve.
Nếu không luyện tập thì sẽ không tiến bộ được. -
🌟 健康でないことには、何も楽しめない。
(けんこう で ない こと に は、なにも たのしめない)
If you’re not healthy, then you can’t enjoy anything.
Nếu không có sức khỏe thì không thể tận hưởng bất cứ điều gì.
-
-