Ngữ pháp N2:~に沿って
2024年10月25日
Ý nghĩa: “Theo…” / “Dựa theo…” / “Phù hợp với…” / “Dọc theo…”
Cấu trúc ~に沿って được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc quá trình nào đó được thực hiện theo một kế hoạch, quy định, tiêu chuẩn, hướng dẫn, hoặc con đường đã được vạch ra từ trước. Nó nhấn mạnh rằng hành động được thực hiện một cách nhất quán và tuân thủ theo những gì đã được xác định trước đó.
※Chú ý:
・~に沿って thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng, đặc biệt là trong các báo cáo, quy định, hay các quy trình đã được chuẩn bị sẵn.
・Cấu trúc này thường đi kèm với các từ chỉ kế hoạch, quy định, tiêu chuẩn, hay các tài liệu hướng dẫn để nhấn mạnh sự tuân thủ hoặc phù hợp với chúng.
Cấu trúc:
Danh từ + | に沿って に沿い に沿う に沿った |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 計画に沿って、プロジェクトを進めています。
(けいかく に そって、プロジェクト を すすめて います)
The project is being carried out according to the plan.
Dự án đang được tiến hành theo kế hoạch. -
🌟 規則に沿って、行動してください。
(きそく に そって、こうどう して ください)
Please act according to the rules.
Hãy hành động theo quy định. -
🌟 ガイドラインに沿って、報告書を作成しました。
(ガイドライン に そって、ほうこくしょ を さくせい しました)
The report was prepared following the guidelines.
Báo cáo được lập theo hướng dẫn. -
🌟 会社の方針に沿って、決定が下されました。
(かいしゃ の ほうしん に そって、けってい が くだされました)
The decision was made in line with the company’s policy.
Quyết định được đưa ra theo chính sách của công ty. -
🌟 進路に沿って、進んでください。
(しんろ に そって、すすんで ください)
Please proceed along the path.
Hãy tiến theo con đường. -
🌟 規定に沿って、契約を進めることになった。
(きてい に そって、けいやく を すすめる こと に なった)
The contract will be processed according to the regulations.
Hợp đồng sẽ được tiến hành theo quy định. -
🌟 カリキュラムに沿って、授業が進められています。
(カリキュラム に そって、じゅぎょう が すすめられて います)
The classes are conducted in line with the curriculum.
Các buổi học được tiến hành theo giáo trình. -
🌟 川に沿って、道が続いています。
(かわ に そって、みち が つづいて います)
The road runs along the river.
Con đường chạy dọc theo con sông. -
🌟 基準に沿って、商品を検査します。
(きじゅん に そって、しょうひん を けんさ します)
The products will be inspected according to the standards.
Sản phẩm sẽ được kiểm tra theo tiêu chuẩn. -
🌟 方針に沿って、活動を行うことが重要です。
(ほうしん に そって、かつどう を おこなう こと が じゅうよう です)
It is important to conduct activities in line with the policy.
Việc tiến hành các hoạt động theo chính sách là rất quan trọng.
-
-