Ngữ pháp N2:~を除いて

2024年10月25日

Ý nghĩa: “Trừ…” / “Ngoại trừ…” / “Không bao gồm…”
Cấu trúc ~を除いて được sử dụng để chỉ ra rằng một sự việc hoặc hành động nào đó không bao gồm một thành phần, đối tượng, hoặc sự việc cụ thể. Nó nhấn mạnh sự loại bỏ hoặc không tính đến yếu tố được đề cập.

※Chú ý:
 ・~を除いて thường được sử dụng trong cả ngữ cảnh trang trọng và không trang trọng để diễn tả rằng một thành phần hoặc đối tượng cụ thể không nằm trong phạm vi của sự việc.
 ・Cấu trúc này thường xuất hiện trong các văn bản, thông báo, hoặc trong các tình huống thảo luận khi muốn nêu rõ ngoại lệ của một điều kiện.

 

Cấu trúc:

    Danh từ + を除いて(は)/を除けば

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼を除いて、全員が参加した。
          (かれ を のぞいて、ぜんいん が さんか した)
          Everyone participated except for him.
          Ngoại trừ anh ấy, tất cả mọi người đều tham gia.

      2. 🌟 日曜日を除いて、毎日営業しています。
          (にちようび を のぞいて、まいにち えいぎょう しています)
          We are open every day except for Sundays.
          Ngoại trừ Chủ Nhật, chúng tôi mở cửa hàng ngày.

      3. 🌟 子供を除いて、大人だけが入場できます。
          (こども を のぞいて、おとな だけ が にゅうじょう できます)
          Only adults are allowed to enter, excluding children.
          Chỉ có người lớn được vào, trừ trẻ em.

      4. 🌟 彼女を除いて、全員が賛成した。
          (かのじょ を のぞいて、ぜんいん が さんせい した)
          Everyone agreed except for her.
          Ngoại trừ cô ấy, tất cả mọi người đều đồng ý.

      5. 🌟 休憩時間を除いて、会議は2時間続いた。
          (きゅうけい じかん を のぞいて、かいぎ は にじかん つづいた)
          The meeting lasted for two hours, excluding break time.
          Cuộc họp kéo dài hai tiếng, không tính thời gian nghỉ.

      6. 🌟 私を除いて、みんなが知っていた。
          (わたし を のぞいて、みんな が しって いた)
          Everyone knew, except for me.
          Ngoại trừ tôi, tất cả mọi người đều biết.

      7. 🌟 この料金には、税金を除いています。
          (この りょうきん には、ぜいきん を のぞいて います)
          This fee excludes taxes.
          Phí này không bao gồm thuế.

      8. 🌟 社員を除いて、関係者は入れません。
          (しゃいん を のぞいて、かんけいしゃ は はいれません)
          Except for employees, outsiders are not allowed to enter.
          Ngoại trừ nhân viên, người ngoài không được phép vào.

      9. 🌟 月曜日を除いて、毎日会議があります。
          (げつようび を のぞいて、まいにち かいぎ が あります)
          There is a meeting every day except for Mondays.
          Có cuộc họp hàng ngày, ngoại trừ thứ Hai.

      10. 🌟 このルールを除いて、他のすべての規則は守るべきだ。
           (この ルール を のぞいて、ほか の すべて の きそく は まもる べき だ)
          Except for this rule, all other rules should be followed.
          Ngoại trừ quy tắc này, tất cả các quy tắc khác nên được tuân thủ.