Ngữ pháp N4:きっと
2024年10月30日
Ý nghĩa: “Chắc chắn…” / “Nhất định…” / “Chắc hẳn…”
きっと được sử dụng để diễn tả sự chắc chắn cao về một sự việc hoặc tình huống mà người nói tin tưởng sẽ xảy ra. Cấu trúc này thể hiện sự tin tưởng mạnh mẽ của người nói, dù vẫn có thể dựa trên cảm giác hoặc suy đoán cá nhân.
※Chú ý:
・きっと thường được sử dụng khi người nói tin tưởng cao về khả năng xảy ra của một sự việc, nhưng chưa có bằng chứng xác thực.
・Cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu dự đoán, cảm nhận về tương lai, hoặc thể hiện niềm tin vào điều gì đó.
・きっと cũng thường đi kèm với các trợ từ như ~だろう, ~でしょう để nhấn mạnh thêm mức độ chắc chắn trong suy đoán.
Cấu trúc:
きっと + sự kiện/hành động |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はきっと来るでしょう。
(かれ は きっと くる でしょう)
He will surely come.
Chắc chắn anh ấy sẽ đến. -
🌟 明日はきっと晴れると思います。
(あした は きっと はれる と おもいます)
I think it will definitely be sunny tomorrow.
Tôi nghĩ chắc chắn ngày mai trời sẽ nắng. -
🌟 彼女はきっと成功する。
(かのじょ は きっと せいこう する)
She will definitely succeed.
Cô ấy chắc chắn sẽ thành công. -
🌟 この計画はきっとうまくいく。
(この けいかく は きっと うまく いく)
This plan will surely work.
Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công. -
🌟 彼はきっと疲れているだろう。
(かれ は きっと つかれて いる だろう)
He is surely tired.
Chắc chắn anh ấy đang mệt. -
🌟 この試験はきっと難しいと思います。
(この しけん は きっと むずかしい と おもいます)
I think this exam will definitely be difficult.
Tôi nghĩ chắc chắn kỳ thi này sẽ khó. -
🌟 彼女はきっと喜ぶよ。
(かのじょ は きっと よろこぶ よ)
She will surely be happy.
Chắc chắn cô ấy sẽ vui mừng. -
🌟 きっと彼は忘れたんだ。
(きっと かれ は わすれたん だ)
He surely forgot.
Chắc hẳn anh ấy đã quên. -
🌟 彼はきっと忙しいに違いない。
(かれ は きっと いそがしい に ちがいない)
He must be busy.
Chắc chắn anh ấy đang bận. -
🌟 彼女はきっと遅れるだろう。
(かのじょ は きっと おくれる だろう)
She will surely be late.
Chắc chắn cô ấy sẽ đến muộn.
-
-