Ngữ pháp N1:~がてら

2024年08月31日

Ý nghĩa: “Nhân tiện…”, “Tiện thể…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng người nói thực hiện một hành động chính và nhân tiện, tiện thể thực hiện một hành động khác. Nó cho thấy sự kết hợp của hai hành động mà một trong số đó là chính, còn hành động còn lại được thực hiện tiện thể theo.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường dùng trong văn nói hàng ngày để diễn tả việc tranh thủ, kết hợp thực hiện hai hành động cùng một lúc.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ます   + がてら
Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 散歩がてら、友達の家に寄った。
              (さんぽ がてら、ともだち の いえ に よった。)
              I stopped by a friend’s house while taking a walk.
              Tôi ghé qua nhà bạn trong lúc đi dạo.

      2. 🌟 買い物がてら、本屋に行った。
              (かいもの がてら、ほんや に いった。)
              I went to the bookstore while doing some shopping.
              Tôi đi đến hiệu sách nhân tiện mua sắm.

      3. 🌟 仕事がてら、旅行も楽しんだ。
              (しごと がてら、りょこう も たのしんだ。)
              I enjoyed a trip while working.
              Tôi đã tận hưởng chuyến du lịch nhân tiện công tác.

      4. 🌟 お茶がてら、映画の話をしよう。
              (おちゃ がてら、えいが の はなし を しよう。)
              Let’s talk about the movie while having tea.
              Hãy nói chuyện về bộ phim trong khi uống trà nhé.

      5. 🌟 散歩がてら、郵便局に行ってきます。
              (さんぽ がてら、ゆうびんきょく に いってきます。)
              I’m going to the post office while taking a walk.
              Tôi sẽ đi đến bưu điện nhân tiện đi dạo.

      6. 🌟 友達を訪ねがてら、新しいカフェを探した。
              (ともだち を たずね がてら、あたらしい カフェ を さがした。)
              I looked for a new café while visiting a friend.
              Tôi tìm một quán cà phê mới trong khi thăm bạn.

      7. 🌟 食事がてら、映画を見た。
              (しょくじ がてら、えいが を みた。)
              I watched a movie while eating.
              Tôi đã xem phim nhân tiện ăn uống.

      8. 🌟 散歩がてら、近くの公園に行こう。
              (さんぽ がてら、ちかく の こうえん に いこう。)
              Let’s go to the nearby park while taking a walk.
              Hãy đi đến công viên gần đây trong khi đi dạo nhé.

      9. 🌟 買い物がてら、友達にも会った。
              (かいもの がてら、ともだち に も あった。)
              I met a friend while shopping.
              Tôi đã gặp bạn nhân tiện mua sắm.

      10. 🌟 散歩がてら、カフェで休憩した。
              (さんぽ がてら、カフェ で きゅうけい した。)
              I took a break at a café while walking.
              Tôi đã nghỉ ngơi tại quán cà phê nhân tiện đi dạo.