Ngữ pháp N1:~こともあって

2024年09月04日

Ý nghĩa: “Một phần vì…”, “Cũng bởi vì…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc xảy ra là do nhiều yếu tố, trong đó có một lý do hoặc nguyên nhân được nhấn mạnh. Nó thể hiện rằng sự việc được đề cập có thể do nhiều nguyên nhân, và lý do được nêu chỉ là một trong số đó.
 ※Chú ý: “~こともあって” thường được dùng trong văn nói và viết để giải thích một phần lý do hoặc nguyên nhân của sự việc.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + こともあって
Danh từ + という
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は疲れていたこともあって、早く寝た。
              (かれ は つかれていた こと も あって、はやく ねた。)
              Partly because he was tired, he went to bed early.
              Một phần là do anh ấy mệt nên đã đi ngủ sớm.

      2. 🌟 天気が悪かったこともあって、イベントは中止になった。
              (てんき が わるかった こと も あって、イベント は ちゅうし に なった。)
              The event was canceled partly due to bad weather.
              Sự kiện đã bị hủy một phần là do thời tiết xấu.

      3. 🌟 彼女が忙しかったこともあって、約束を忘れてしまった。
              (かのじょ が いそがしかった こと も あって、やくそく を わすれてしまった。)
              She forgot the appointment partly because she was busy.
              Cô ấy đã quên cuộc hẹn một phần là vì bận rộn.

      4. 🌟 仕事が多かったこともあって、旅行に行けなかった。
              (しごと が おおかった こと も あって、りょこう に いけなかった。)
              Partly because I had a lot of work, I couldn’t go on the trip.
              Một phần là do công việc nhiều nên tôi không thể đi du lịch.

      5. 🌟 給料が安いこともあって、彼は転職を考えている。
              (きゅうりょう が やすい こと も あって、かれ は てんしょく を かんがえている。)
              Partly because the salary is low, he’s considering changing jobs.
              Một phần là do lương thấp nên anh ấy đang cân nhắc chuyển việc.

      6. 🌟 風邪を引いていたこともあって、試験の結果が悪かった。
              (かぜ を ひいていた こと も あって、しけん の けっか が わるかった。)
              Partly because I had a cold, my exam results were bad.
              Một phần là do tôi bị cảm nên kết quả thi không tốt.

      7. 🌟 部屋が狭いこともあって、新しいアパートを探している。
              (へや が せまい こと も あって、あたらしい アパート を さがしている。)
              Partly because the room is small, I’m looking for a new apartment.
              Một phần là do phòng chật nên tôi đang tìm căn hộ mới.

      8. 🌟 疲れたこともあって、今日は外出せずに家にいました。
              (つかれた こと も あって、きょう は がいしゅつ せず に いえ に いました。)
              Partly because I was tired, I stayed home today without going out.
              Một phần là do mệt nên hôm nay tôi ở nhà mà không ra ngoài.

      9. 🌟 彼のアドバイスもあって、私はこの大学に進学した。
              (かれ の アドバイス も あって、わたし は この だいがく に しんがく した。)
              Partly due to his advice, I decided to attend this university.
              Một phần là do lời khuyên của anh ấy nên tôi đã quyết định học tại trường đại học này.

      10. 🌟 物価が高いこともあって、生活が厳しいです。
              (ぶっか が たかい こと も あって、せいかつ が きびしい です。)
              Partly because prices are high, life is tough.
              Một phần là do giá cả đắt đỏ nên cuộc sống khó khăn.