Ngữ pháp N1:~まじき

2024年09月04日

Ý nghĩa: “Không thể chấp nhận…”, “Không phù hợp với…”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động hoặc thái độ không phù hợp hoặc không chấp nhận được đối với một người trong một vị trí, vai trò hay trạng thái nhất định. Thường được dùng để phê phán hành vi không đúng với tư cách, vai trò hay trách nhiệm của người đó.
 ※Chú ý: “~まじき” là cách diễn đạt trang trọng và mạnh mẽ, thường được sử dụng trong văn viết hoặc những ngữ cảnh nghiêm trọng, mang tính đạo đức hoặc luân lý.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + まじき
Danh từ + にある/としてある

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 それは教師として許すまじき行為だ。
              (それ は きょうし として ゆるす まじき こうい だ。)
              That is an unforgivable act for a teacher.
              Đó là hành động không thể chấp nhận được đối với một giáo viên.

      2. 🌟 医者としてあるまじき発言だった。
              (いしゃ として ある まじき はつげん だった。)
              It was an unacceptable statement for a doctor.
              Đó là một phát ngôn không thể chấp nhận đối với một bác sĩ.

      3. 🌟 政治家として恥ずべきまじき行動だ。
              (せいじか として はずべき まじき こうどう だ。)
              It’s a disgraceful action for a politician.
              Đó là hành động đáng xấu hổ đối với một chính trị gia.

      4. 🌟 親としてあるまじき行為をしてしまった。
              (おや として ある まじき こうい を して しまった。)
              I did something that should not have been done as a parent.
              Tôi đã làm một điều không nên làm với tư cách là một người cha/mẹ.

      5. 🌟 彼の発言は人間としてあるまじきものだった。
              (かれ の はつげん は にんげん として ある まじき もの だった。)
              His statement was something unacceptable as a human being.
              Phát ngôn của anh ấy là điều không thể chấp nhận với tư cách là một con người.

      6. 🌟 それは学生として許されまじき行動だ。
              (それ は がくせい として ゆるされ まじき こうどう だ。)
              That is an unforgivable action for a student.
              Đó là hành động không thể chấp nhận được đối với một học sinh.

      7. 🌟 彼女の行為は社会人としてあるまじきものだ。
              (かのじょ の こうい は しゃかいじん として ある まじき もの だ。)
              Her behavior is unacceptable for a member of society.
              Hành vi của cô ấy không thể chấp nhận được đối với một người trong xã hội.

      8. 🌟 それは法律家としてあるまじき発言だ。
              (それ は ほうりつか として ある まじき はつげん だ。)
              That is an unacceptable statement for a lawyer.
              Đó là phát ngôn không thể chấp nhận được đối với một luật sư.

      9. 🌟 彼の行為はリーダーとしてあるまじきものだった。
              (かれ の こうい は リーダー として ある まじき もの だった。)
              His actions were unacceptable as a leader.
              Hành động của anh ấy là không thể chấp nhận được với tư cách là một người lãnh đạo.

      10. 🌟 これは国家として許すまじき犯罪だ。
              (これ は こっか として ゆるす まじき はんざい だ。)
              This is a crime that should not be tolerated by the nation.
              Đây là một tội ác mà quốc gia không thể tha thứ.