Ngữ pháp N1:~もしくは

2024年09月14日

Ý nghĩa: “Hoặc”, “Hoặc là”
Cấu trúc này được sử dụng để trình bày hai hoặc nhiều lựa chọn thay thế, thể hiện rằng có thể chọn một trong số các lựa chọn. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng khi liệt kê các tùy chọn hoặc lựa chọn có thể.
 ※Chú ý: “~もしくは” thường trang trọng hơn so với các cách diễn đạt khác của “hoặc” như “または,” và thường được sử dụng trong văn bản hoặc ngữ cảnh chính thức.

 

Cấu trúc:

Danh từ +  もしくは  + Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 電車もしくはバスで行くことができます。
              (でんしゃ もしくは バス で いく こと が できます。)
              You can go by train or bus.
              Bạn có thể đi bằng tàu hoặc xe buýt.

      2. 🌟 メールもしくは電話でご連絡ください。
              (メール もしくは でんわ で ごれんらく ください。)
              Please contact us by email or phone.
              Xin vui lòng liên hệ qua email hoặc điện thoại.

      3. 🌟 AもしくはBを選んでください。
              (A もしくは B を えらんで ください。)
              Please choose either A or B.
              Hãy chọn A hoặc B.

      4. 🌟 大学院進学もしくは就職を考えています。
              (だいがくいん しんがく もしくは しゅうしょく を かんがえています。)
              I’m considering either going to graduate school or getting a job.
              Tôi đang cân nhắc việc học cao học hoặc đi làm.

      5. 🌟 会議は月曜日もしくは火曜日に行われます。
              (かいぎ は げつようび もしくは かようび に おこなわれます。)
              The meeting will be held on Monday or Tuesday.
              Cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Hai hoặc thứ Ba.

      6. 🌟 こちらの商品もしくはあちらの商品をお選びいただけます。
              (こちら の しょうひん もしくは あちら の しょうひん を おえらび いただけます。)
              You may choose either this product or that product.
              Bạn có thể chọn sản phẩm này hoặc sản phẩm kia.

      7. 🌟 午前中もしくは午後にお越しください。
              (ごぜんちゅう もしくは ごご に おこし ください。)
              Please come in the morning or in the afternoon.
              Vui lòng đến vào buổi sáng hoặc buổi chiều.

      8. 🌟 この書類はPDFもしくはWord形式で提出してください。
              (この しょるい は PDF もしくは Word けいしき で ていしゅつ して ください。)
              Please submit this document in PDF or Word format.
              Hãy nộp tài liệu này dưới định dạng PDF hoặc Word.

      9. 🌟 彼は日本語もしくは英語で話せます。
              (かれ は にほんご もしくは えいご で はなせます。)
              He can speak either Japanese or English.
              Anh ấy có thể nói tiếng Nhật hoặc tiếng Anh.

      10. 🌟 その問題は、解決するもしくは放置するしかありません。
              (その もんだい は、かいけつ する もしくは ほうち する しか ありません。)
              That problem can either be solved or left alone.
              Vấn đề đó hoặc là được giải quyết, hoặc bị bỏ mặc.