Ngữ pháp N1:~なくしては
2024年09月16日
Ý nghĩa: “Nếu không có…”, “Mà không…”
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển + こと | + なくして(は) |
Danh từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 努力なくしては成功はありえない。
(どりょく なくして は せいこう は ありえない。)
Without effort, success is impossible.
Nếu không có nỗ lực, thành công là điều không thể. -
🌟 信頼なくしては、良い人間関係は築けない。
(しんらい なくして は、よい にんげん かんけい は きずけない。)
Without trust, good relationships cannot be built.
Nếu không có sự tin tưởng, không thể xây dựng được mối quan hệ tốt. -
🌟 協力なくしては、このプロジェクトは成功しないだろう。
(きょうりょく なくして は、この プロジェクト は せいこう しない だろう。)
Without cooperation, this project will likely fail.
Nếu không có sự hợp tác, dự án này có lẽ sẽ thất bại. -
🌟 家族の支えなくしては、ここまで来られなかった。
(かぞく の ささえ なくして は、ここ まで こられなかった。)
Without my family’s support, I couldn’t have come this far.
Nếu không có sự hỗ trợ của gia đình, tôi đã không thể đến được như hôm nay. -
🌟 情熱なくしては、この仕事は続けられない。
(じょうねつ なくして は、この しごと は つづけられない。)
Without passion, this job can’t be continued.
Nếu không có đam mê, công việc này không thể tiếp tục. -
🌟 計画なくしては、成功への道は険しい。
(けいかく なくして は、せいこう への みち は けわしい。)
Without a plan, the path to success is steep.
Nếu không có kế hoạch, con đường đến thành công sẽ rất khó khăn. -
🌟 努力なくして何も得られない。
(どりょく なくして なにも えられない。)
Without effort, nothing can be gained.
Nếu không có nỗ lực, sẽ chẳng có gì đạt được. -
🌟 資金なくしては、ビジネスの拡大は難しい。
(しきん なくして は、ビジネス の かくだい は むずかしい。)
Without funding, expanding the business is difficult.
Nếu không có vốn, việc mở rộng kinh doanh rất khó khăn. -
🌟 準備なくしては、良いプレゼンテーションはできない。
(じゅんび なくして は、よい プレゼンテーション は できない。)
Without preparation, a good presentation is impossible.
Nếu không có sự chuẩn bị, không thể có một bài thuyết trình tốt. -
🌟 愛なくしては、人生は味気ないものだ。
(あい なくして は、じんせい は あじけない もの だ。)
Without love, life is dull.
Nếu không có tình yêu, cuộc sống sẽ trở nên tẻ nhạt.
-
-