Ngữ pháp N1:~を限りに

2024年09月17日

Ý nghĩa: “Từ… trở đi”, “Đến hết…”
Cấu trúc ~を限りに (~をかぎりに) được sử dụng để chỉ thời điểm hoặc một mốc thời gian làm giới hạn, sau đó một sự việc, tình huống sẽ chấm dứt hoặc thay đổi. Nó thường được sử dụng để thông báo kết thúc một sự kiện, một thời kỳ, hoặc một giai đoạn cụ thể.
 ※Lưu ý: Cấu trúc này thường xuất hiện trong các thông báo hoặc văn cảnh trang trọng, đặc biệt khi nói về sự kết thúc của một sự việc hoặc sự kiện nào đó.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   を限りに
 限りで

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今日を限りに、この店は閉店します。
              (きょう を かぎりに、この みせ は へいてん します。)
              As of today, this store will close permanently.
              Từ hôm nay, cửa hàng này sẽ đóng cửa vĩnh viễn.

      2. 🌟 今月を限りに、彼は会社を辞める。
              (こんげつ を かぎりに、かれ は かいしゃ を やめる。)
              He will quit the company at the end of this month.
              Anh ấy sẽ nghỉ việc vào cuối tháng này.

      3. 🌟 今年を限りに、彼女は歌手を引退する。
              (ことし を かぎりに、かのじょ は かしゅ を いんたい する。)
              She will retire from being a singer at the end of this year.
              Đến hết năm nay, cô ấy sẽ giải nghệ khỏi vai trò ca sĩ.

      4. 🌟 このチームは今シーズンを限りに解散します。
              (この チーム は こんシーズン を かぎりに かいさん します。)
              This team will disband after this season.
              Đội này sẽ giải tán sau mùa giải này.

      5. 🌟 明日を限りに、セールが終了します。
              (あした を かぎりに、セール が しゅうりょう します。)
              The sale will end as of tomorrow.
              Đến hết ngày mai, đợt giảm giá sẽ kết thúc.

      6. 🌟 今日を限りに禁煙します。
              (きょう を かぎりに きんえん します。)
              I will quit smoking as of today.
              Từ hôm nay, tôi sẽ bỏ thuốc lá.

      7. 🌟 この試合を限りに、彼はプロを引退する。
              (この しあい を かぎりに、かれ は プロ を いんたい する。)
              He will retire from professional sports after this match.
              Sau trận đấu này, anh ấy sẽ giải nghệ khỏi thể thao chuyên nghiệp.

      8. 🌟 夏休みを限りに、このサービスは終了します。
              (なつやすみ を かぎりに、この サービス は しゅうりょう します。)
              This service will end after the summer holidays.
              Sau kỳ nghỉ hè, dịch vụ này sẽ kết thúc.

      9. 🌟 今週を限りに、この割引は終了します。
              (こんしゅう を かぎりに、この わりびき は しゅうりょう します。)
              This discount will end after this week.
              Đợt giảm giá này sẽ kết thúc sau tuần này.

      10. 🌟 このコンサートを限りに、彼女は舞台を去る。
              (この コンサート を かぎりに、かのじょ は ぶたい を さる。)
              She will leave the stage after this concert.
              Sau buổi hòa nhạc này, cô ấy sẽ rời khỏi sân khấu.