Ngữ pháp N1:~をものともせずに

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Bất chấp…”, “Không sợ…”, “Mặc kệ…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng ai đó đã vượt qua hoặc không để những khó khăn, trở ngại ngăn cản họ đạt được điều gì đó. Nó nhấn mạnh sức mạnh hoặc quyết tâm của một người khi đối mặt với thử thách mà không bị ảnh hưởng.
 ※Chú ý: “~をものともせずに” thường được sử dụng với ý nghĩa tích cực, nhằm khen ngợi khả năng của ai đó khi vượt qua khó khăn hoặc những tình huống khó khăn.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   をものともせずに

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は困難な状況をものともせずに、最後まで頑張った。
              (かれ は こんなん な じょうきょう を ものともせず に、さいご まで がんばった。)
              He persisted until the end, despite the difficult situation.
              Anh ấy đã kiên trì đến cuối cùng, bất chấp hoàn cảnh khó khăn.

      2. 🌟 台風をものともせずに、彼らは試合を続けた。
              (たいふう を ものともせず に、かれら は しあい を つづけた。)
              They continued the game in defiance of the typhoon.
              Họ vẫn tiếp tục trận đấu bất chấp cơn bão.

      3. 🌟 彼女は病気をものともせずに、毎日学校に通った。
              (かのじょ は びょうき を ものともせず に、まいにち がっこう に かよった。)
              She attended school every day despite her illness.
              Cô ấy đi học mỗi ngày, bất chấp căn bệnh của mình.

      4. 🌟 彼は批判をものともせずに、自分の道を進んだ。
              (かれ は ひはん を ものともせず に、じぶん の みち を すすんだ。)
              He followed his own path, undaunted by the criticism.
              Anh ấy tiếp tục con đường của mình, bất chấp những lời chỉ trích.

      5. 🌟 災害をものともせずに、復興活動が進められた。
              (さいがい を ものともせず に、ふっこう かつどう が すすめられた。)
              The reconstruction efforts continued despite the disaster.
              Công tác phục hồi vẫn tiếp tục bất chấp thiên tai.

      6. 🌟 彼のチームは強敵をものともせずに、見事に勝利した。
              (かれ の チーム は きょうてき を ものともせず に、みごと に しょうり した。)
              His team achieved a splendid victory, despite facing a strong opponent.
              Đội của anh ấy đã giành chiến thắng xuất sắc, bất chấp đối thủ mạnh.

      7. 🌟 大雪をものともせずに、彼女は会社に遅れずに到着した。
              (おおゆき を ものともせず に、かのじょ は かいしゃ に おくれず に とうちゃく した。)
              She arrived at the company on time despite the heavy snow.
              Cô ấy đã đến công ty đúng giờ, bất chấp tuyết rơi dày.

      8. 🌟 反対意見をものともせず、彼は計画を実行した。
              (はんたい いけん を ものともせず、かれ は けいかく を じっこう した。)
              He carried out the plan in defiance of opposing opinions.
              Anh ấy đã thực hiện kế hoạch bất chấp những ý kiến phản đối.

      9. 🌟 彼女はプレッシャーをものともせずに、堂々と演説をした。
              (かのじょ は プレッシャー を ものともせず に、どうどう と えんぜつ を した。)
              She gave a confident speech, undeterred by the pressure.
              Cô ấy đã phát biểu một cách tự tin, bất chấp áp lực.

      10. 🌟 彼は逆境をものともせずに、成功を手に入れた。
              (かれ は ぎゃっきょう を ものともせず に、せいこう を て に いれた。)
              He achieved success despite the adversities.
              Anh ấy đã đạt được thành công bất chấp những nghịch cảnh.