Ngữ pháp N1:~そびれる

2024年09月18日

Ý nghĩa: “Lỡ mất cơ hội để…”, “Không kịp làm…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả việc ai đó đã lỡ mất cơ hội làm một việc gì đó, thường là do thời gian hoặc một lý do nào đó, dẫn đến hành động không được thực hiện. Nó thường diễn tả sự tiếc nuối khi không thể thực hiện một hành động dự định.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thể hiện sự thất bại trong việc thực hiện một hành động đúng lúc hoặc đúng thời điểm, thường mang sắc thái tiếc nuối.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ます  + そびれる

 

Ví dụ:

      1. 🌟 映画を見に行こうと思ったが、忙しくて行きそびれた。
              (えいが を みに いこう と おもった が、いそがしくて いきそびれた。)
              I wanted to go see a movie, but I was too busy and missed the chance.
              Tôi định đi xem phim nhưng vì bận quá nên lỡ mất.

      2. 🌟 友達に電話しようと思っていたが、忘れてしまって電話しそびれた。
              (ともだち に でんわ しよう と おもっていた が、わすれてしまって でんわ しそびれた。)
              I meant to call my friend, but I forgot and missed the chance.
              Tôi định gọi điện cho bạn nhưng quên mất và lỡ mất cơ hội.

      3. 🌟 帰ろうとしたが、バスに乗りそびれた。
              (かえろう と した が、ばす に のりそびれた。)
              I tried to go home but missed the bus.
              Tôi định về nhà nhưng lỡ mất chuyến xe buýt.

      4. 🌟 昼ごはんを食べそびれて、夕方までお腹が空いたままだった。
              (ひるごはん を たべそびれて、ゆうがた まで おなか が すいた ままだった。)
              I missed lunch, so I stayed hungry until the evening.
              Tôi lỡ bữa trưa nên đến chiều vẫn đói.

      5. 🌟 彼にお礼を言いそびれたので、次に会ったら言おうと思う。
              (かれ に おれい を いいそびれた ので、つぎ に あったら いおう と おもう。)
              I missed the chance to thank him, so I’ll say it next time I see him.
              Tôi đã lỡ không kịp cảm ơn anh ấy, nên lần sau gặp sẽ nói.

      6. 🌟 本を買いそびれて、もう在庫がなくなってしまった。
              (ほん を かいそびれて、もう ざいこ が なくなってしまった。)
              I missed the chance to buy the book, and now it’s out of stock.
              Tôi lỡ không mua được cuốn sách, giờ thì hết hàng rồi.

      7. 🌟 映画館に行きたかったけど、予定が合わなくて行きそびれた。
              (えいがかん に いきたかった けど、よてい が あわなくて いきそびれた。)
              I wanted to go to the cinema, but my schedule didn’t fit, so I missed the chance.
              Tôi muốn đi xem phim, nhưng lịch trình không phù hợp nên lỡ mất.

      8. 🌟 手紙を書こうと思ったが、忙しくて書きそびれてしまった。
              (てがみ を かこう と おもった が、いそがしくて かきそびれてしまった。)
              I intended to write a letter, but I got busy and missed the chance.
              Tôi định viết thư nhưng bận quá nên không kịp.

      9. 🌟 急いでいたので、道を聞きそびれてしまった。
              (いそいでいた ので、みち を ききそびれてしまった。)
              I was in a hurry, so I missed the chance to ask for directions.
              Vì vội quá nên tôi đã lỡ không hỏi đường.

      10. 🌟 宿題をやろうと思ったが、疲れていてやりそびれた。
              (しゅくだい を やろう と おもった が、つかれていて やりそびれた。)
              I meant to do my homework, but I was too tired and missed the chance.
              Tôi định làm bài tập nhưng mệt quá nên không kịp làm.