Ngữ pháp N1:~てもどうにもならない

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Dù có… cũng vô ích”, “Dù có làm gì đi nữa thì cũng không thay đổi được gì”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng dù người nói có làm gì đi chăng nữa thì tình huống cũng sẽ không thay đổi, và những nỗ lực trở nên vô nghĩa. Nó thường được dùng trong ngữ cảnh thể hiện sự bất lực, thất vọng, hoặc khi một tình huống không thể cứu vãn được.
 ※Chú ý: Cấu trúc này có sắc thái tiêu cực, thể hiện sự bế tắc và không có hy vọng trong việc thay đổi tình huống.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て + も  + どうにもならない
 + どうなるものでもない
Danh từ + でも
Tính từ đuôi な + でも
Tính từ đuôi  + くても

 

Ví dụ:

      1. 🌟 今更謝ってもどうにもならない。
              (いまさら あやまって も どうにも ならない。)
              It’s too late to apologize now; it won’t change anything.
              Bây giờ có xin lỗi cũng chẳng thay đổi được gì.

      2. 🌟 彼に頼んでもどうにもならない。
              (かれ に たのんで も どうにも ならない。)
              Asking him won’t help.
              Nhờ anh ấy cũng chẳng giải quyết được gì.

      3. 🌟 もう一度やり直してもどうにもならない。
              (もう いちど やりなおして も どうにも ならない。)
              Even if we redo it, it won’t make a difference.
              Làm lại cũng chẳng có ích gì.

      4. 🌟 この問題について考えてもどうにもならない。
              (この もんだい について かんがえて も どうにも ならない。)
              Thinking about this problem won’t solve anything.
              Có nghĩ về vấn đề này cũng chẳng giải quyết được gì.

      5. 🌟 遅刻してしまったら、急いでもどうにもならない。
              (ちこく して しまった ら、いそいで も どうにも ならない。)
              If you’re already late, hurrying won’t help.
              Đã trễ rồi thì có vội vàng cũng không thay đổi được gì.

      6. 🌟 彼女に言ってもどうにもならないと思うよ。
              (かのじょ に いって も どうにも ならない と おもう よ。)
              I think telling her won’t help.
              Tôi nghĩ có nói với cô ấy cũng chẳng ích gì.

      7. 🌟 もう一度確認してもどうにもならないよ。
              (もう いちど かくにん して も どうにも ならない よ。)
              Even if you check it again, it won’t change anything.
              Kiểm tra lại cũng chẳng giải quyết được gì đâu.

      8. 🌟 後悔してもどうにもならないから、前に進むしかない。
              (こうかい して も どうにも ならない から、まえ に すすむ しか ない。)
              Regretting it won’t help, so we can only move forward.
              Có hối hận cũng chẳng thay đổi được gì, chỉ còn cách tiến về phía trước thôi.

      9. 🌟 もうこれ以上話し合ってもどうにもならない。
              (もう これ いじょう はなしあって も どうにも ならない。)
              Talking about it any further won’t help.
              Bàn thêm nữa cũng chẳng ích gì.

      10. 🌟 泣いてもどうにもならないよ、もう終わったんだ。
              (ないて も どうにも ならない よ、もう おわった ん だ。)
              Crying won’t help; it’s already over.
              Có khóc cũng chẳng thay đổi được gì, mọi chuyện đã kết thúc rồi.