Ngữ pháp N1:~とあれば

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Nếu…”, “Nếu mà…”, “Nếu trong trường hợp…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng nếu một điều kiện hoặc tình huống nào đó xảy ra, thì người nói sẵn sàng thực hiện một hành động hoặc đưa ra một quyết định nào đó. Nó thể hiện rằng người nói sẵn sàng chấp nhận làm điều gì đó miễn là điều kiện hoặc tình huống đó xảy ra.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường diễn tả ý nghĩa rằng người nói sẽ làm một điều gì đó không bình thường, hoặc thậm chí có thể làm những điều khó khăn, với điều kiện là hoàn cảnh hoặc điều kiện đó đáng giá.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn

  + とあれば

Danh từ
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 家族のためとあれば、どんな苦労でも耐えられる。
              (かぞく の ため と あれば、どんな くろう でも たえられる。)
              If it’s for my family, I can endure any hardship.
              Nếu là vì gia đình, tôi có thể chịu đựng bất cứ khó khăn nào.

      2. 🌟 彼が困っているとあれば、すぐに助けに行くつもりだ。
              (かれ が こまって いる と あれば、すぐ に たすけ に いく つもり だ。)
              If he’s in trouble, I’m ready to go help him immediately.
              Nếu anh ấy gặp khó khăn, tôi sẵn sàng đi giúp ngay lập tức.

      3. 🌟 必要とあれば、全力でサポートします。
              (ひつよう と あれば、ぜんりょく で さぽーと します。)
              If it’s necessary, I’ll give you my full support.
              Nếu cần thiết, tôi sẽ hỗ trợ hết sức.

      4. 🌟 君が行くとあれば、私も一緒に行くよ。
              (きみ が いく と あれば、わたし も いっしょ に いく よ。)
              If you’re going, then I’ll go with you.
              Nếu cậu đi, thì tôi cũng sẽ đi cùng.

      5. 🌟 大切な試合とあれば、どんな準備も惜しまない。
              (たいせつ な しあい と あれば、どんな じゅんび も おしまない。)
              If it’s an important match, I’ll spare no effort in preparation.
              Nếu đó là một trận đấu quan trọng, tôi sẽ không tiếc bất cứ sự chuẩn bị nào.

      6. 🌟 必要とあれば、この計画を変更することも検討します。
              (ひつよう と あれば、この けいかく を へんこう する こと も けんとう します。)
              If necessary, I’ll consider changing this plan.
              Nếu cần thiết, tôi sẽ xem xét thay đổi kế hoạch này.

      7. 🌟 子供のためとあれば、どんなことでもやります。
              (こども の ため と あれば、どんな こと でも やります。)
              If it’s for my children, I’ll do anything.
              Nếu là vì con cái, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.

      8. 🌟 彼が頼むとあれば、誰もが協力するだろう。
              (かれ が たのむ と あれば、だれ も が きょうりょく する だろう。)
              If he asks, everyone will likely cooperate.
              Nếu anh ấy yêu cầu, có lẽ ai cũng sẽ hợp tác.

      9. 🌟 緊急のこととあれば、すぐに出発します。
              (きんきゅう の こと と あれば、すぐ に しゅっぱつ します。)
              If it’s an emergency, I’ll leave immediately.
              Nếu đó là trường hợp khẩn cấp, tôi sẽ lập tức lên đường.

      10. 🌟 彼女のためとあれば、何でもしてあげたい。
              (かのじょ の ため と あれば、なんでも して あげたい。)
              If it’s for her, I’d do anything.
              Nếu là vì cô ấy, tôi sẽ làm bất cứ điều gì.