Ngữ pháp N2:逆に
2024年10月17日
Ý nghĩa: “Ngược lại…” / “Mặt khác…” / “Trái lại…”
Từ “逆に” được sử dụng để diễn tả một điều gì đó đối lập với tình huống, hành động hoặc kết quả mong đợi ban đầu. Nó giúp nhấn mạnh sự tương phản hoặc đối lập giữa hai sự việc hoặc quan điểm, và thường được dùng để làm rõ sự khác biệt.
※Chú ý:
- “逆に” thường đi kèm với một so sánh hoặc mệnh đề để làm nổi bật sự trái ngược.
- Từ này rất linh hoạt và có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn đạt ý đối lập.
Cấu trúc:
逆に + mệnh đề |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼が助けてくれると思ったが、逆に手間が増えた。
(かれ が たすけて くれる と おもった が、ぎゃくに てま が ふえた)
I thought he would help me, but on the contrary, it created more work for me.
Tôi nghĩ anh ấy sẽ giúp, nhưng ngược lại, công việc của tôi lại tăng lên. -
🌟 寒いと思ったが、逆にとても暖かかった。
(さむい と おもった が、ぎゃくに とても あたたかかった)
I thought it would be cold, but on the contrary, it was very warm.
Tôi tưởng trời sẽ lạnh, nhưng ngược lại, trời rất ấm. -
🌟 彼は厳しいと思われていたが、逆にとても優しかった。
(かれ は きびしい と おもわれて いた が、ぎゃくに とても やさしかった)
He was thought to be strict, but on the contrary, he was very kind.
Anh ấy được cho là nghiêm khắc, nhưng ngược lại, anh ấy rất tốt bụng. -
🌟 試験は難しいかと思ったが、逆に簡単だった。
(しけん は むずかしい か と おもった が、ぎゃくに かんたん だった)
I thought the exam would be difficult, but on the contrary, it was easy.
Tôi tưởng bài kiểm tra khó, nhưng ngược lại, nó lại dễ. -
🌟 彼が叱ると思ったが、逆に褒められた。
(かれ が しかる と おもった が、ぎゃくに ほめられた)
I thought he would scold me, but on the contrary, he praised me.
Tôi nghĩ anh ấy sẽ la mắng tôi, nhưng ngược lại, anh ấy lại khen ngợi. -
🌟 彼女は遅れると思っていたが、逆に早く来た。
(かのじょ は おくれる と おもって いた が、ぎゃくに はやく きた)
I thought she would be late, but on the contrary, she came early.
Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến muộn, nhưng ngược lại, cô ấy đến sớm. -
🌟 試合で勝つかと思ったが、逆に負けてしまった。
(しあい で かつ か と おもった が、ぎゃくに まけて しまった)
I thought we would win the game, but on the contrary, we lost.
Tôi nghĩ đội mình sẽ thắng, nhưng ngược lại, đội đã thua. -
🌟 多くの人が来ると思ったが、逆に誰も来なかった。
(おおく の ひと が くる と おもった が、ぎゃくに だれ も こなかった)
I thought many people would come, but on the contrary, no one came.
Tôi nghĩ sẽ có nhiều người đến, nhưng ngược lại, không có ai đến. -
🌟 忙しいかと思ったら、逆に暇だった。
(いそがしい か と おもったら、ぎゃくに ひま だった)
I thought it would be busy, but on the contrary, it was quiet.
Tôi tưởng sẽ bận rộn, nhưng ngược lại, lại rảnh rỗi. -
🌟 彼が苦手だと思っていたが、逆に好きになった。
(かれ が にがて だ と おもって いた が、ぎゃくに すき に なった)
I thought I wouldn’t like him, but on the contrary, I ended up liking him.
Tôi nghĩ mình không thích anh ấy, nhưng ngược lại, cuối cùng tôi lại thích anh ấy.
-
-