Ngữ pháp N2:~も当然だ

2024年10月22日

Ý nghĩa: “Là điều đương nhiên…” / “Là tất yếu…”
Cấu trúc ~も当然だ được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc kết quả là hoàn toàn hợp lý và không có gì ngạc nhiên khi nó xảy ra. Nó được dùng để nhấn mạnh rằng sự việc được đề cập là điều tự nhiên và dễ hiểu trong bối cảnh đó.

※Chú ý:
 ・~も当然だ thường được dùng để diễn tả quan điểm cho rằng một sự việc là điều tất yếu, mang tính chất giải thích hoặc biện minh cho hành động đã xảy ra.
 ・Cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu nói nhằm lý giải hoặc xác nhận tính đúng đắn, hợp lý của một sự việc hay hành động.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn + の  + も当然だ
Động từ thể て 

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼が怒るのも当然だ。
          (かれ が おこる の も とうぜん だ)
          It’s only natural that he’s angry.
          Anh ấy nổi giận là điều đương nhiên.

      2. 🌟 彼女が試験に合格したのも当然だ。
          (かのじょ が しけん に ごうかく した の も とうぜん だ)
          It’s reasonable that she passed the exam.
          Cô ấy đỗ kỳ thi là điều tất nhiên.

      3. 🌟 こんなに頑張ったのだから、成功するのも当然だ。
          (こんなに がんばった の だから、せいこう する の も とうぜん だ)
          It’s only natural that he succeeds, given how hard he worked.
          Với sự nỗ lực như vậy, thành công là điều tất nhiên.

      4. 🌟 彼が落ち込むのも当然だ。
          (かれ が おちこむ の も とうぜん だ)
          It’s only natural that he feels down.
          Anh ấy cảm thấy chán nản là điều dễ hiểu.

      5. 🌟 あの態度では、彼女が嫌われるのも当然だ。
          (あの たいど では、かのじょ が きらわれる の も とうぜん だ)
          With that attitude, it’s no wonder she is disliked.
          Với thái độ như vậy, cô ấy bị ghét là điều dễ hiểu.

      6. 🌟 彼が疲れるのも当然だ。
          (かれ が つかれる の も とうぜん だ)
          It’s natural that he’s tired.
          Anh ấy mệt mỏi là điều tất yếu.

      7. 🌟 彼女が驚くのも当然だ。
          (かのじょ が おどろく の も とうぜん だ)
          It’s only natural that she’s surprised.
          Cô ấy ngạc nhiên là điều đương nhiên.

      8. 🌟 この状況では、彼が諦めるのも当然だ。
          (この じょうきょう では、かれ が あきらめる の も とうぜん だ)
          In this situation, it’s reasonable for him to give up.
          Trong tình huống này, anh ấy từ bỏ là điều dễ hiểu.

      9. 🌟 彼があれほど怒るのも当然だ。
          (かれ が あれほど おこる の も とうぜん だ)
          It’s only natural for him to be that angry.
          Anh ấy nổi giận đến mức đó là điều đương nhiên.

      10. 🌟 彼女が泣くのも当然だ。
           (かのじょ が なく の も とうぜん だ)
          It’s only natural that she’s crying.
          Cô ấy khóc là điều tất nhiên.